Tiền tệ trong Cộng hòa Síp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Cộng hoà Síp Bắc Síp Larnaca Limassol Nicosia Famagusta Protaras Paphos Strovolos Tseri Egkomi Paralimni
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Cộng hòa Síp thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 34%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 22%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Síp, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 27%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 18%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Síp
Khách sạn có đắt không tại Cộng hòa Síp? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cộng hòa Síp?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Síp là ₫2.44M (€92). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.37M (€52) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫740K (€28). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Síp tại ₫1.52M (€57). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.2M (€83) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.15M (€119) tại Cộng hòa Síp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.67M (€176)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Cộng hòa Síp không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Liban, Palestine, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, and Israel.
Phí
₫4.94M (₫3.05M - ₫7.96M)
Giá cả ở 5,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫839K (₫611K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.23M (₫1.06M - ₫2.92M)
67% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫39.9M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24M (₫14.6M - ₫42.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫36.6M (₫21.2M - ₫63.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫50.1K (₫26.5K - ₫79.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫307K (₫199K - ₫531K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫64.1K (₫34.5K - ₫85K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫72.7K (₫39.8K - ₫112K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48K (₫30.5K - ₫79.6K)
12% hơn nước Mỹ
Rượu
₫186K (₫106K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫398K (₫265K - ₫664K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫92.9K (₫53.1K - ₫133K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫90.2K (₫53.1K - ₫133K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫22.3K (₫13.3K - ₫53.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫186K (₫186K - ₫239K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫48.5K (₫26.5K - ₫79.6K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Cộng hòa Síp không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2011: 52,8 N ₫(2 €), 2012: 46,5 N ₫(1,7 €), 2013: 34,8 N ₫(1,3 €), 2014: 35,8 N ₫(1,3 €), 2015: 35 N ₫(1,3 €), 2016: 32,9 N ₫(1,2 €), 2017: 35,8 N ₫(1,3 €) và 2018: 36,6 N ₫(1,4 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 35,8 N ₫(1,3 €), 2016: 38 N ₫(1,4 €), 2017: 34 N ₫(1,3 €) và 2018: 34,5 N ₫(1,3 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Cộng hòa Síp có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2011: 332 N ₫(12,5 €), 2012: 319 N ₫(12 €), 2013: 272 N ₫(10,3 €), 2014: 265 N ₫(10 €), 2015: 265 N ₫(10 €), 2016: 265 N ₫(10 €), 2017: 265 N ₫(10 €) và 2018: 292 N ₫(11 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 10,5 Tr ₫(395 €), 2012: 12,3 Tr ₫(464 €), 2013: 10,4 Tr ₫(393 €), 2014: 9,61 Tr ₫(362 €), 2015: 9,81 Tr ₫(369 €), 2016: 9,44 Tr ₫(356 €), 2017: 13 Tr ₫(488 €) và 2018: 16 Tr ₫(601 €)
Giá trên các hòn đảo
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Cộng hòa Síp
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không