Giá cả tại Limassol

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Limassol? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Limassol.

Limassol thay đổi giá cả hikersbay.com
Limassol Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Limassol là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Limassol cao hơn so với nước Mỹ không? Limassol - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Limassol: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Síp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00364 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0364 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Limassol so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 27%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 14%. Chi phí sinh hoạt ở Limassol thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 18%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 34%.

Khách sạn có đắt không tại Limassol? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Limassol?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Síp là ₫2.74M (€100). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.02M (€37) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫456K (€16.6). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Síp tại ₫1.35M (€49). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.04M (€74) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.28M (€192) tại Cộng hòa Síp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.83M (€249)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Limassol? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Limassol không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Limassol, chẳng hạn như: Thịt bò, Khoai tây, Thuốc lá, rau diếp, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Limassol không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Limassol là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Limassol?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 495 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 199 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.65 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 179 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 56.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Limassol, bao gồm cả Thịt bò, Khoai tây, Thuốc lá, rau diếp, or Trứng


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Limassol không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Liban, Palestine, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, and Israel.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Limassol

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Limassol

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Limassol

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Limassol

Limassol - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.95M (₫3.51M - ₫8.25M)

Phí

₫5.95M (₫3.51M - ₫8.25M)
17% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫896K (₫687K - ₫1.24M)

Internet

₫896K (₫687K - ₫1.24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.55M (₫2.2M - ₫3.02M)

quần Jean

₫2.55M (₫2.2M - ₫3.02M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫49.5M

thu nhập trung bình

₫49.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫42.9M (₫33M - ₫52.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫42.9M (₫33M - ₫52.2M)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫58.7M (₫49.5M - ₫82.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫58.7M (₫49.5M - ₫82.5M)
Giá cả ở 1,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫54K (₫30.2K - ₫82.5K)

bánh mì

₫54K (₫30.2K - ₫82.5K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫328K (₫247K - ₫550K)

Pho mát

₫328K (₫247K - ₫550K)
3,5% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫72.2K (₫55K - ₫82.5K)

Gạo

₫72.2K (₫55K - ₫82.5K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫81.1K (₫41.2K - ₫137K)

cà chua

₫81.1K (₫41.2K - ₫137K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.8K (₫41.2K - ₫82.5K)

Chuối

₫51.8K (₫41.2K - ₫82.5K)
25% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫192K (₫124K - ₫330K)

Rượu

₫192K (₫124K - ₫330K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫495K (₫330K - ₫825K)

nhà hàng rẻ

₫495K (₫330K - ₫825K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫89.4K (₫55K - ₫137K)

bia địa phương

₫89.4K (₫55K - ₫137K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫99.9K (₫55K - ₫137K)

Cà phê

₫99.9K (₫55K - ₫137K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫22.8K (₫13.7K - ₫110K)

chai nước

₫22.8K (₫13.7K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫199K (₫192K - ₫247K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫199K (₫192K - ₫247K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫56.3K (₫27.5K - ₫82.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫56.3K (₫27.5K - ₫82.5K)
Giá cả ở 7,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Limassol

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫47.4K (€1.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫54K (€2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫104K (€3.8)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫328K (€11.9)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫23.5K (€0.86)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫192K (€7)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.2K (€1.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫71.5K (€2.6)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫134K (€4.9)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫233K (€8.5)
  11. Táo (1kg) ₫69.1K (€2.5)
  12. Cam (1kg) ₫43.9K (€1.6)
  13. Khoai tây (1kg) ₫37K (€1.3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫31.9K (€1.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫72.2K (€2.6)
  16. Cà chua (1kg) ₫81.1K (€2.9)
  17. Chuối (1kg) ₫51.8K (€1.9)
  18. Hành tây (1kg) ₫32.4K (€1.2)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫332K (€12.1)

Giá Trong Nhà Hàng Limassol

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫495K (€18)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.65M (€60)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫199K (€7.3)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫89.4K (€3.3)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫110K (€4)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫56.3K (€2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫22.8K (€0.83)
  8. Cà phê cappuccino ₫99.9K (€3.6)

Chi Phí Sinh Hoạt Limassol

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫41.2K (€1.5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.1M (€40)
  3. Xăng (1 lít) ₫39.3K (€1.4)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫660M (€24K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫42.9M (€1.56K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫32.3M (€1.18K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫70.4M (€2.56K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫58.7M (€2.14K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.95M (€216)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫896K (€33)
  11. numb_34 ₫556K (€20)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.55M (€93)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.27M (€46)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.55M (€93)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.3M (€120)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫714M (€26K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.5M (€490)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫124M (€4.52K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫216M (€7.85K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫91.5M (€3.33K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫49.5M (€1.8K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫165K (€6)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫48.8K (€1.8)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫825K (€30)

Limassol chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Limassol Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Limassol

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.8M (€65)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫686K (€25)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫275K (€10)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Síp là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Cộng hòa Síp là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Cộng hòa Síp

Giá: Cộng hoà Síp   Bắc Síp   Larnaca   Limassol   Nicosia   Famagusta   Protaras   Paphos   Strovolos   Tseri   Egkomi   Paralimni  

Chi phí sống tại Cộng hòa Síp: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Cộng hòa Síp với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫5.95M (₫3.51M - ₫8.25M)
17% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫56.3K (₫27.5K - ₫82.5K)
Giá cả ở 7.9% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫81.1K (₫41.2K - ₫137K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫54K (₫30.2K - ₫82.5K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫22.8K (₫13.7K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫896K (₫687K - ₫1.24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo