Giá cả tại Bắc Síp. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Bắc Síp?

Giá siêu thị ở Bắc Síp là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Bắc Síp có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Bắc Síp: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Bắc Síp: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Síp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00367 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0367 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 272 nghìn Đồng Việt Nam.


Giá cả ở Bắc Síp cao hơn nhiều so với nước Mỹ.

Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 1.500%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 1.300%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Bắc Síp xung quanh 2.600%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 1.900%.

Khách sạn có đắt không tại Bắc Síp? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bắc Síp?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Síp là ₫1.04M (€38). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Síp tại ₫432K (€15.9). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.19M (€44) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.61M (€59) tại Cộng hòa Síp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.7M (€62)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Bắc Síp? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Bắc Síp không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Bắc Síp, chẳng hạn như: Chuối, Khoai tây, Pho mát, nước đóng chai, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 5 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bắc Síp không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bắc Síp là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bắc Síp?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 6.13 million Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 5.72 million Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 24.1 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 4.9 million Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 1.22 million Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bắc Síp, bao gồm cả Chuối, Khoai tây, Pho mát, nước đóng chai, or Táo


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Bắc Síp trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Liban, Palestine, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, and Israel.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bắc Síp

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bắc Síp

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Bắc Síp

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bắc Síp

Bắc Síp - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫76.5M (₫61.9M - ₫88.5M)

Phí

₫76.5M (₫61.9M - ₫88.5M)
1.400% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫9.59M (₫8.17M - ₫11M)

Internet

₫9.59M (₫8.17M - ₫11M)
430% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫47.4M (₫24.5M - ₫50.4M)

quần Jean

₫47.4M (₫24.5M - ₫50.4M)
3.400% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫735M

thu nhập trung bình

₫735M
530% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫283M (₫221M - ₫340M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫283M (₫221M - ₫340M)
530% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫353M (₫310M - ₫408M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫353M (₫310M - ₫408M)
470% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫696K (₫442K - ₫790K)

bánh mì

₫696K (₫442K - ₫790K)
670% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫6.63M (₫6.24M - ₫8.85M)

Pho mát

₫6.63M (₫6.24M - ₫8.85M)
1.900% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫1.29M (₫1.16M - ₫1.61M)

Gạo

₫1.29M (₫1.16M - ₫1.61M)
1.000% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫681K (₫542K - ₫953K)

cà chua

₫681K (₫542K - ₫953K)
450% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫1.15M (₫885K - ₫1.69M)

Chuối

₫1.15M (₫885K - ₫1.69M)
2.600% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫5.55M (₫4.9M - ₫7.62M)

Rượu

₫5.55M (₫4.9M - ₫7.62M)
1.400% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫6.13M (₫3.35M - ₫13.6M)

nhà hàng rẻ

₫6.13M (₫3.35M - ₫13.6M)
1.100% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫2.45M (₫1.5M - ₫3.27M)

bia địa phương

₫2.45M (₫1.5M - ₫3.27M)
1.500% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫2.4M (₫1.09M - ₫4.08M)

Cà phê

₫2.4M (₫1.09M - ₫4.08M)
1.700% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫475K (₫272K - ₫817K)

chai nước

₫475K (₫272K - ₫817K)
810% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫5.72M (₫4.49M - ₫6.54M)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫5.72M (₫4.49M - ₫6.54M)
2.000% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫1.22M (₫817K - ₫1.63M)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫1.22M (₫817K - ₫1.63M)
1.800% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Bắc Síp

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫635K (€23)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫696K (€26)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫1.41M (€52)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫6.63M (€244)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫483K (€17.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫5.55M (€204)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫1.76M (€65)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫2.34M (€86)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫1.77M (€65)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫5.15M (€189)
  11. Táo (1kg) ₫851K (€31)
  12. Cam (1kg) ₫996K (€37)
  13. Khoai tây (1kg) ₫504K (€18.5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫851K (€31)
  15. Một kg gạo trắng ₫1.29M (€47)
  16. Cà chua (1kg) ₫681K (€25)
  17. Chuối (1kg) ₫1.15M (€42)
  18. Hành tây (1kg) ₫352K (€12.9)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫11.8M (€435)

Giá Trong Nhà Hàng Bắc Síp

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫6.13M (€225)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫24.1M (€885)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫5.72M (€210)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫2.45M (€90)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫3.63M (€133)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫1.22M (€45)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫475K (€17.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫2.4M (€88)

Chi Phí Sinh Hoạt Bắc Síp

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫442K (€16.2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫14.8M (€544)
  3. Xăng (1 lít) ₫1.04M (€38)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫36.7B (€1.35M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫283M (€10.4K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫214M (€7.84K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫418M (€15.3K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫353M (€13K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫76.5M (€2.81K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫9.59M (€352)
  11. numb_34 ₫7.14M (€262)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫47.4M (€1.74K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫38.2M (€1.4K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫63.7M (€2.34K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫52.9M (€1.94K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫25.4B (€933K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫188M (€6.9K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫1.3B (€47.7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫4.69B (€172K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫749M (€27.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫735M (€27K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 27%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫869K (€32)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫624K (€23)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫6.93M (€254)

Chi Phí Giải Trí Bắc Síp

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫24.9M (€913)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫13M (€478)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫4.77M (€175)