Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,129 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,29 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,73 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Thổ Nhĩ Kỳ thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 52%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 60%. Chi phí sinh hoạt ở Thổ Nhĩ Kỳ thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 5,8%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 38%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thổ Nhĩ Kỳ
Khách sạn có đắt không tại Thổ Nhĩ Kỳ? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thổ Nhĩ Kỳ?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫1.59M (TRY 2.06K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.35M (TRY 1.75K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫499K (TRY 645). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thổ Nhĩ Kỳ tại ₫2.09M (TRY 2.71K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.39M (TRY 3.09K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.83M (TRY 4.96K) tại Thổ Nhĩ Kỳ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.15M (TRY 5.36K)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Thổ Nhĩ Kỳ không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.
Giá bánh mì có tăng trong Thổ Nhĩ Kỳ không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 742 ₫(0,96 TRY), 2011: 680 ₫(0,88 TRY), 2012: 827 ₫(1,1 TRY), 2013: 866 ₫(1,1 TRY), 2014: 997 ₫(1,3 TRY), 2015: 1,09 N ₫(1,4 TRY), 2016: 1,16 N ₫(1,5 TRY), 2017: 1,29 N ₫(1,7 TRY) và 2018: 1,68 N ₫(2,2 TRY).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 4,16 N ₫(5,4 TRY), 2016: 4,44 N ₫(5,7 TRY), 2017: 5,13 N ₫(6,6 TRY) và 2018: 6,51 N ₫(8,4 TRY)
Giá cả trong các nhà hàng ở Thổ Nhĩ Kỳ có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 7,73 N ₫(10 TRY), 2011: 7,73 N ₫(10 TRY), 2012: 7,73 N ₫(10 TRY), 2013: 8,15 N ₫(10,6 TRY), 2014: 9,28 N ₫(12 TRY), 2015: 11,6 N ₫(15 TRY), 2016: 11,6 N ₫(15 TRY), 2017: 15,5 N ₫(20 TRY) và 2018: 15,5 N ₫(20 TRY)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 513 N ₫(663 TRY), 2011: 603 N ₫(781 TRY), 2012: 674 N ₫(872 TRY), 2013: 642 N ₫(831 TRY), 2014: 634 N ₫(820 TRY), 2015: 770 N ₫(997 TRY), 2016: 977 N ₫(1,26 N TRY), 2017: 987 N ₫(1,28 N TRY) và 2018: 1,07 Tr ₫(1,38 N TRY)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Thổ Nhĩ Kỳ
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không