Giá cả tại Thổ Nhĩ Kỳ

Giá siêu thị ở Thổ Nhĩ Kỳ là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Thổ Nhĩ Kỳ có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Thổ Nhĩ Kỳ và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Thổ Nhĩ Kỳ: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,37 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Adana   Ankara   Antalya   Bursa   Istanbul   İzmir   Mersin   Samsun   Eskişehir   Kayseri  

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Thổ Nhĩ Kỳ thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 55%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 62%. Chi phí sinh hoạt ở Thổ Nhĩ Kỳ thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 11%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 42%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thổ Nhĩ Kỳ


Khách sạn có đắt không tại Thổ Nhĩ Kỳ? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thổ Nhĩ Kỳ?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫1.59M (TRY 2.16K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.35M (TRY 1.83K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫498K (TRY 676). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thổ Nhĩ Kỳ tại ₫2.09M (TRY 2.83K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.38M (TRY 3.23K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.83M (TRY 5.19K) tại Thổ Nhĩ Kỳ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.14M (TRY 5.62K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Thổ Nhĩ Kỳ không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Thổ Nhĩ Kỳ

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Thổ Nhĩ Kỳ

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Thổ Nhĩ Kỳ

So sánh giá đã chọn trong Thổ Nhĩ Kỳ với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫1.44M (₫752K - ₫2.58M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫246K (₫184K - ₫369K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.08M (₫442K - ₫1.99M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫15.8M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.2M (₫7.37M - ₫22.1M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.5M (₫9.58M - ₫28.1M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫16K (₫6.5K - ₫25.8K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫176K (₫111K - ₫295K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫35.6K (₫25.8K - ₫58.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫21.2K (₫14.7K - ₫36.9K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫32.8K (₫23.9K - ₫59K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫221K (₫125K - ₫369K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫166K (₫77.4K - ₫295K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫66.3K (₫33.9K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫57.4K (₫33.2K - ₫95.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫10.2K (₫5.9K - ₫22.1K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫147K (₫125K - ₫184K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.9K (₫14.7K - ₫44.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thổ Nhĩ Kỳ

Giá bánh mì có tăng trong Thổ Nhĩ Kỳ không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 708 ₫(0,96 TRY), 2011: 649 ₫(0,88 TRY), 2012: 789 ₫(1,1 TRY), 2013: 826 ₫(1,1 TRY), 2014: 951 ₫(1,3 TRY), 2015: 1,04 N ₫(1,4 TRY), 2016: 1,11 N ₫(1,5 TRY), 2017: 1,23 N ₫(1,7 TRY) và 2018: 1,6 N ₫(2,2 TRY).

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 3,97 N ₫(5,4 TRY), 2016: 4,23 N ₫(5,7 TRY), 2017: 4,89 N ₫(6,6 TRY) và 2018: 6,21 N ₫(8,4 TRY)

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Thổ Nhĩ Kỳ có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 7,37 N ₫(10 TRY), 2011: 7,37 N ₫(10 TRY), 2012: 7,37 N ₫(10 TRY), 2013: 7,78 N ₫(10,6 TRY), 2014: 8,85 N ₫(12 TRY), 2015: 11,1 N ₫(15 TRY), 2016: 11,1 N ₫(15 TRY), 2017: 14,7 N ₫(20 TRY) và 2018: 14,7 N ₫(20 TRY)

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 489 N ₫(663 TRY), 2011: 575 N ₫(781 TRY), 2012: 643 N ₫(872 TRY), 2013: 612 N ₫(831 TRY), 2014: 605 N ₫(820 TRY), 2015: 735 N ₫(997 TRY), 2016: 931 N ₫(1,26 N TRY), 2017: 941 N ₫(1,28 N TRY) và 2018: 1,02 Tr ₫(1,38 N TRY)

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com