Giá cả tại Mersin

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mersin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mersin.

Mersin thay đổi giá cả hikersbay.com
Mersin Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Mersin? Mersin - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Mersin - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Mersin: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,129 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,29 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,73 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thổ Nhĩ Kỳ so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 53%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 68%. Chi phí sinh hoạt tại Mersin có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 48%.

Khách sạn có đắt không tại Mersin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mersin?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫1.08M (TRY 1.4K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫909K (TRY 1.18K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫433K (TRY 561). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thổ Nhĩ Kỳ tại ₫1.28M (TRY 1.66K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.45M (TRY 1.88K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.22M (TRY 6.75K) tại Thổ Nhĩ Kỳ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫20.1M (TRY 26K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Mersin? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Mersin không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Mersin, chẳng hạn như: cà chua, Trứng, hành tây, Sữa, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mersin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mersin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mersin?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 116 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 139 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 541 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 100 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 28 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mersin, bao gồm cả cà chua, Trứng, hành tây, Sữa, or Thịt bò


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Mersin trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Mersin

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Mersin

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Mersin

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Mersin

Mersin - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.58M (₫1.16M - ₫3.86M)

Phí

₫1.58M (₫1.16M - ₫3.86M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫301K (₫232K - ₫386K)

Internet

₫301K (₫232K - ₫386K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.09M (₫657K - ₫1.55M)

quần Jean

₫1.09M (₫657K - ₫1.55M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫15.7M

thu nhập trung bình

₫15.7M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.85M (₫8.5M - ₫11.6M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.85M (₫8.5M - ₫11.6M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫13.3M (₫12.4M - ₫13.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.3M (₫12.4M - ₫13.9M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫15.8K (₫5.41K - ₫27.1K)

bánh mì

₫15.8K (₫5.41K - ₫27.1K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫187K (₫135K - ₫294K)

Pho mát

₫187K (₫135K - ₫294K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫33.9K (₫23.2K - ₫34.8K)

Gạo

₫33.9K (₫23.2K - ₫34.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫16.7K (₫7.73K - ₫27.1K)

cà chua

₫16.7K (₫7.73K - ₫27.1K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫30.9K (₫23.2K - ₫46.4K)

Chuối

₫30.9K (₫23.2K - ₫46.4K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫222K (₫155K - ₫309K)

Rượu

₫222K (₫155K - ₫309K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫116K (₫77.3K - ₫174K)

nhà hàng rẻ

₫116K (₫77.3K - ₫174K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫50.2K (₫29.9K - ₫85K)

bia địa phương

₫50.2K (₫29.9K - ₫85K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫54.1K (₫34.8K - ₫92.8K)

Cà phê

₫54.1K (₫34.8K - ₫92.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.75K (₫4.25K - ₫15.5K)

chai nước

₫8.75K (₫4.25K - ₫15.5K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫139K (₫131K - ₫155K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫139K (₫131K - ₫155K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫28K (₫23.2K - ₫38.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫28K (₫23.2K - ₫38.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Mersin

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫19.2K (TRY 25)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫15.8K (TRY 20)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫36.6K (TRY 47)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫187K (TRY 243)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫8.55K (TRY 11.1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫222K (TRY 288)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.9K (TRY 59)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫75.4K (TRY 98)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫44.4K (TRY 58)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫143K (TRY 185)
  11. Táo (1kg) ₫23.7K (TRY 31)
  12. Cam (1kg) ₫19.5K (TRY 25)
  13. Khoai tây (1kg) ₫13.9K (TRY 18)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫20.6K (TRY 27)
  15. Một kg gạo trắng ₫33.9K (TRY 44)
  16. Cà chua (1kg) ₫16.7K (TRY 22)
  17. Chuối (1kg) ₫30.9K (TRY 40)
  18. Hành tây (1kg) ₫9.12K (TRY 11.8)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫333K (TRY 430)

Giá Trong Nhà Hàng Mersin

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫116K (TRY 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫541K (TRY 700)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫139K (TRY 180)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫50.2K (TRY 65)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫92.4K (TRY 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫28K (TRY 36)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.75K (TRY 11.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫54.1K (TRY 70)

Chi Phí Sinh Hoạt Mersin

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.1K (TRY 17)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫618K (TRY 800)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.8K (TRY 40)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.04B (TRY 1.35M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.85M (TRY 12.8K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.24M (TRY 10.7K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.2M (TRY 21K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.3M (TRY 17.2K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.58M (TRY 2.04K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫301K (TRY 390)
  11. numb_34 ₫158K (TRY 205)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.09M (TRY 1.41K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.44M (TRY 1.86K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.02M (TRY 2.61K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.34M (TRY 3.03K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.06B (TRY 1.37M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.15M (TRY 9.25K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫32.8M (TRY 42.4K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫383M (TRY 495K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫20.2M (TRY 26.1K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫15.7M (TRY 20.3K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 35%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫24.7K (TRY 32)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫17.7K (TRY 23)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫197K (TRY 254)

Mersin chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Mersin Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Mersin

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫634K (TRY 820)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫348K (TRY 450)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫116K (TRY 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Adana   Ankara   Antalya   Bursa   Istanbul   İzmir   Mersin   Samsun   Eskişehir   Kayseri  

Chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.3M (₫12.4M - ₫13.9M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫116K (₫77.3K - ₫174K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫33.9K (₫23.2K - ₫34.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.85M (₫8.5M - ₫11.6M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫50.2K (₫29.9K - ₫85K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫54.1K (₫34.8K - ₫92.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ