Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mersin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mersin.
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,38 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thổ Nhĩ Kỳ so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Mersin thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 5,2%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 51%.
Khách sạn có đắt không tại Mersin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mersin?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫1.08M (TRY 1.46K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫907K (TRY 1.23K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫432K (TRY 586). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thổ Nhĩ Kỳ tại ₫1.28M (TRY 1.73K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.45M (TRY 1.96K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.2M (TRY 7.05K) tại Thổ Nhĩ Kỳ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫20.1M (TRY 27.2K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mersin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mersin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mersin?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 111 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 133 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 516 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 95.9 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 26.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mersin, bao gồm cả Chuối, hành tây, cam, Pho mát, or Sữa
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Mersin trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.
Phí
₫1.5M (₫1.11M - ₫3.69M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫288K (₫221K - ₫369K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.04M (₫627K - ₫1.48M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫15M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.41M (₫8.11M - ₫11.1M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.7M (₫11.8M - ₫13.3M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫15.1K (₫5.16K - ₫25.8K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫179K (₫129K - ₫280K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫32.4K (₫22.1K - ₫33.2K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫15.9K (₫7.38K - ₫25.8K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29.5K (₫22.1K - ₫44.3K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫212K (₫148K - ₫295K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫111K (₫73.8K - ₫166K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫47.9K (₫28.6K - ₫81.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫51.6K (₫33.2K - ₫88.5K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫8.35K (₫4.06K - ₫14.8K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫133K (₫125K - ₫148K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫26.7K (₫22.1K - ₫36.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Mersin
Giá Trong Nhà Hàng Mersin
Chi Phí Sinh Hoạt Mersin
Chi Phí Giải Trí Mersin
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
bia địa phương
₫47.9K (₫28.6K - ₫81.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫15.9K (₫7.38K - ₫25.8K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.7M (₫11.8M - ₫13.3M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.5M (₫1.11M - ₫3.69M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫212K (₫148K - ₫295K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.41M (₫8.11M - ₫11.1M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ