Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,129 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,29 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,73 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thổ Nhĩ Kỳ
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
bánh mì
₫16.8K (₫6.82K - ₫27.1K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫184K (₫116K - ₫309K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫37.3K (₫27.1K - ₫61.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫22.3K (₫15.4K - ₫38.6K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.4K (₫25.1K - ₫61.8K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫232K (₫131K - ₫386K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Thổ Nhĩ Kỳ (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Thổ Nhĩ Kỳ
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 1,68 N ₫(2,2 TRY), 2012: 1,72 N ₫(2,2 TRY), 2013: 1,77 N ₫(2,3 TRY), 2014: 1,99 N ₫(2,6 TRY), 2015: 1,99 N ₫(2,6 TRY), 2016: 2,05 N ₫(2,7 TRY), 2017: 2,33 N ₫(3 TRY) và 2018: 2,94 N ₫(3,8 TRY)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Thổ Nhĩ Kỳ không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 920 ₫(1,2 TRY), 2012: 982 ₫(1,3 TRY), 2013: 1,04 N ₫(1,3 TRY), 2014: 1,68 N ₫(2,2 TRY), 2015: 1,89 N ₫(2,4 TRY), 2016: 1,39 N ₫(1,8 TRY), 2017: 1,51 N ₫(2 TRY) và 2018: 2,53 N ₫(3,3 TRY)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 1,79 N ₫(2,3 TRY), 2011: 2,49 N ₫(3,2 TRY), 2012: 3,07 N ₫(4 TRY), 2013: 3,42 N ₫(4,4 TRY), 2014: 3,81 N ₫(4,9 TRY), 2015: 4,07 N ₫(5,3 TRY), 2016: 4,34 N ₫(5,6 TRY), 2017: 5,33 N ₫(6,9 TRY) và 2018: 6,55 N ₫(8,5 TRY)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 2,84 N ₫(3,7 TRY), 2013: 2,76 N ₫(3,6 TRY), 2014: 3,4 N ₫(4,4 TRY), 2015: 3,85 N ₫(5 TRY), 2016: 3,98 N ₫(5,2 TRY), 2017: 4,65 N ₫(6 TRY) và 2018: 5,72 N ₫(7,4 TRY)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Thổ Nhĩ Kỳ không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 32,9 N ₫(43 TRY), 2016: 34,2 N ₫(44 TRY), 2017: 38,1 N ₫(49 TRY) và 2018: 43,1 N ₫(56 TRY).
bia địa phương
₫69.6K (₫35.6K - ₫116K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫22.3K (₫15.4K - ₫38.6K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.4K (₫25.1K - ₫61.8K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.2M (₫10M - ₫29.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.8M (₫7.73M - ₫23.2M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫16.5M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ