Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,129 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,29 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,73 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thổ Nhĩ Kỳ
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
Phí
₫1.51M (₫788K - ₫2.71M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫258K (₫193K - ₫386K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.13M (₫464K - ₫2.09M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫16.5M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.8M (₫7.73M - ₫23.2M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.2M (₫10M - ₫29.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Thổ Nhĩ Kỳ:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 1,08 Tr ₫(1,4 N TRY), 2011: 1,68 Tr ₫(2,17 N TRY), 2012: 2,53 Tr ₫(3,27 N TRY), 2013: 2,39 Tr ₫(3,1 N TRY), 2014: 2,38 Tr ₫(3,08 N TRY), 2015: 3,18 Tr ₫(4,11 N TRY), 2016: 3,89 Tr ₫(5,03 N TRY), 2017: 4,31 Tr ₫(5,58 N TRY) và 2018: 4,62 Tr ₫(5,97 N TRY)
Thu nhập có tăng trong Thổ Nhĩ Kỳ không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 993 N ₫(1,29 N TRY), 2011: 1,21 Tr ₫(1,57 N TRY), 2012: 1,4 Tr ₫(1,81 N TRY), 2013: 1,24 Tr ₫(1,6 N TRY), 2014: 1,27 Tr ₫(1,64 N TRY), 2015: 1,45 Tr ₫(1,88 N TRY), 2016: 1,62 Tr ₫(2,1 N TRY), 2017: 1,74 Tr ₫(2,26 N TRY) và 2018: 1,85 Tr ₫(2,39 N TRY)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 112 N ₫(144 TRY), 2011: 172 N ₫(222 TRY), 2012: 161 N ₫(209 TRY), 2013: 164 N ₫(213 TRY), 2014: 173 N ₫(224 TRY), 2015: 202 N ₫(261 TRY), 2016: 212 N ₫(275 TRY), 2017: 229 N ₫(297 TRY) và 2018: 252 N ₫(326 TRY)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 32,5 N ₫(42 TRY), 2011: 38,8 N ₫(50 TRY), 2012: 40,8 N ₫(53 TRY), 2013: 44,6 N ₫(58 TRY), 2014: 44 N ₫(57 TRY), 2015: 42,7 N ₫(55 TRY), 2016: 43,8 N ₫(57 TRY), 2017: 50,9 N ₫(66 TRY) và 2018: 61,6 N ₫(80 TRY)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Thổ Nhĩ Kỳ có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 58,8 N ₫(76 TRY), 2011: 92,8 N ₫(120 TRY), 2012: 98,6 N ₫(128 TRY), 2013: 97,1 N ₫(126 TRY), 2014: 97,4 N ₫(126 TRY), 2015: 103 N ₫(133 TRY), 2016: 108 N ₫(140 TRY), 2017: 119 N ₫(154 TRY) và 2018: 141 N ₫(182 TRY)