Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Thổ Nhĩ Kỳ

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Thổ Nhĩ Kỳ? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Thổ Nhĩ Kỳ là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Thổ Nhĩ Kỳ (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,129 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,29 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,73 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thổ Nhĩ Kỳ


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Adana   Ankara   Antalya   Bursa   Istanbul   İzmir   Mersin   Samsun   Eskişehir   Kayseri  


Giá Phí ₫1.51M (₫788K - ₫2.71M)

Phí

₫1.51M (₫788K - ₫2.71M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫258K (₫193K - ₫386K)

Internet

₫258K (₫193K - ₫386K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.13M (₫464K - ₫2.09M)

quần Jean

₫1.13M (₫464K - ₫2.09M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫16.5M

thu nhập trung bình

₫16.5M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫13.8M (₫7.73M - ₫23.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.8M (₫7.73M - ₫23.2M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫16.2M (₫10M - ₫29.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.2M (₫10M - ₫29.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Thổ Nhĩ Kỳ:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.1K (TRY 17)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫910K (TRY 1.18K)
  3. Xăng (1 lít) ₫30K (TRY 39)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.04B (TRY 1.35M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.8M (TRY 17.9K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.67M (TRY 12.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23.9M (TRY 30.9K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.2M (TRY 21K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.51M (TRY 1.96K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫258K (TRY 333)
  11. numb_34 ₫189K (TRY 245)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.13M (TRY 1.46K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫869K (TRY 1.12K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.11M (TRY 2.73K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.86M (TRY 2.41K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.06B (TRY 1.37M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.97M (TRY 11.6K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫47.6M (TRY 61.6K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫183M (TRY 237K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫29.1M (TRY 37.6K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫16.5M (TRY 21.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 34%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫24.7K (TRY 32)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫17.7K (TRY 23)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫197K (TRY 254)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thổ Nhĩ Kỳ

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 1,08 Tr ₫(1,4 N TRY), 2011: 1,68 Tr ₫(2,17 N TRY), 2012: 2,53 Tr ₫(3,27 N TRY), 2013: 2,39 Tr ₫(3,1 N TRY), 2014: 2,38 Tr ₫(3,08 N TRY), 2015: 3,18 Tr ₫(4,11 N TRY), 2016: 3,89 Tr ₫(5,03 N TRY), 2017: 4,31 Tr ₫(5,58 N TRY) và 2018: 4,62 Tr ₫(5,97 N TRY)

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Thổ Nhĩ Kỳ không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 993 N ₫(1,29 N TRY), 2011: 1,21 Tr ₫(1,57 N TRY), 2012: 1,4 Tr ₫(1,81 N TRY), 2013: 1,24 Tr ₫(1,6 N TRY), 2014: 1,27 Tr ₫(1,64 N TRY), 2015: 1,45 Tr ₫(1,88 N TRY), 2016: 1,62 Tr ₫(2,1 N TRY), 2017: 1,74 Tr ₫(2,26 N TRY) và 2018: 1,85 Tr ₫(2,39 N TRY)

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 112 N ₫(144 TRY), 2011: 172 N ₫(222 TRY), 2012: 161 N ₫(209 TRY), 2013: 164 N ₫(213 TRY), 2014: 173 N ₫(224 TRY), 2015: 202 N ₫(261 TRY), 2016: 212 N ₫(275 TRY), 2017: 229 N ₫(297 TRY) và 2018: 252 N ₫(326 TRY)

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 32,5 N ₫(42 TRY), 2011: 38,8 N ₫(50 TRY), 2012: 40,8 N ₫(53 TRY), 2013: 44,6 N ₫(58 TRY), 2014: 44 N ₫(57 TRY), 2015: 42,7 N ₫(55 TRY), 2016: 43,8 N ₫(57 TRY), 2017: 50,9 N ₫(66 TRY) và 2018: 61,6 N ₫(80 TRY)

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Thổ Nhĩ Kỳ có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 58,8 N ₫(76 TRY), 2011: 92,8 N ₫(120 TRY), 2012: 98,6 N ₫(128 TRY), 2013: 97,1 N ₫(126 TRY), 2014: 97,4 N ₫(126 TRY), 2015: 103 N ₫(133 TRY), 2016: 108 N ₫(140 TRY), 2017: 119 N ₫(154 TRY) và 2018: 141 N ₫(182 TRY)

Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫1.51M (₫788K - ₫2.71M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.2M (₫10M - ₫29.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫69.6K (₫35.6K - ₫116K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫155K (₫131K - ₫193K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫37.3K (₫27.1K - ₫61.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫258K (₫193K - ₫386K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ