Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Thổ Nhĩ Kỳ không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Thổ Nhĩ Kỳ là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Thổ Nhĩ Kỳ?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 166 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 148 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 664 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 133 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 25.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Thổ Nhĩ Kỳ, bao gồm cả bia nhập khẩu, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, bia địa phương, Burger King hoặc quán bar tương tự, or chai nước
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thổ Nhĩ Kỳ
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Thổ Nhĩ Kỳ và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,38 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
nhà hàng rẻ
₫166K (₫77.5K - ₫295K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫66.4K (₫33.9K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫57.4K (₫33.2K - ₫95.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.2K (₫5.9K - ₫22.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫148K (₫125K - ₫184K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫25.9K (₫14.8K - ₫44.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 3,84 N ₫(5,2 TRY), 2012: 3,88 N ₫(5,3 TRY), 2013: 4,18 N ₫(5,7 TRY), 2014: 4,46 N ₫(6,1 TRY), 2015: 4,75 N ₫(6,4 TRY), 2016: 5,31 N ₫(7,2 TRY), 2017: 5,91 N ₫(8 TRY) và 2018: 6,68 N ₫(9,1 TRY)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 27,7 N ₫(38 TRY), 2011: 35 N ₫(48 TRY), 2012: 36,9 N ₫(50 TRY), 2013: 36,9 N ₫(50 TRY), 2014: 36,9 N ₫(50 TRY), 2015: 40,6 N ₫(55 TRY), 2016: 44,3 N ₫(60 TRY), 2017: 51,6 N ₫(70 TRY) và 2018: 59 N ₫(80 TRY)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 3,32 N ₫(4,5 TRY), 2011: 3,69 N ₫(5 TRY), 2012: 3,69 N ₫(5 TRY), 2013: 5,16 N ₫(7 TRY), 2014: 5,9 N ₫(8 TRY), 2015: 5,9 N ₫(8 TRY), 2016: 5,9 N ₫(8 TRY), 2017: 8,85 N ₫(12 TRY) và 2018: 11,1 N ₫(15 TRY).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Thổ Nhĩ Kỳ không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 1,58 N ₫(2,1 TRY), 2011: 1,74 N ₫(2,4 TRY), 2012: 1,69 N ₫(2,3 TRY), 2013: 1,63 N ₫(2,2 TRY), 2014: 1,74 N ₫(2,4 TRY), 2015: 1,78 N ₫(2,4 TRY), 2016: 1,88 N ₫(2,6 TRY), 2017: 2,25 N ₫(3,1 TRY) và 2018: 2,52 N ₫(3,4 TRY)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 575 ₫(0,78 TRY), 2011: 634 ₫(0,86 TRY), 2012: 634 ₫(0,86 TRY), 2013: 516 ₫(0,7 TRY), 2014: 553 ₫(0,75 TRY), 2015: 590 ₫(0,8 TRY), 2016: 657 ₫(0,89 TRY), 2017: 789 ₫(1,1 TRY) và 2018: 900 ₫(1,2 TRY)