Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Cộng hòa Síp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Síp
Giá: Cộng hoà Síp Bắc Síp Larnaca Limassol Nicosia Famagusta Protaras Paphos Strovolos Tseri Egkomi Paralimni
Phí
₫4.99M (₫3.08M - ₫8.04M)
Giá cả ở 4,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫847K (₫617K - ₫1.34M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.25M (₫1.07M - ₫2.95M)
69% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫40.3M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.2M (₫14.7M - ₫42.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫37M (₫21.4M - ₫64.3M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Síp:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 48,3 Tr ₫(1,8 N €), 2012: 34,9 Tr ₫(1,3 N €), 2013: 48,7 Tr ₫(1,82 N €), 2014: 49,2 Tr ₫(1,83 N €), 2015: 42,9 Tr ₫(1,6 N €), 2016: 37,6 Tr ₫(1,4 N €), 2017: 46,3 Tr ₫(1,73 N €) và 2018: 58,6 Tr ₫(2,18 N €)
Thu nhập có tăng trong Cộng hòa Síp không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2011: 39,5 Tr ₫(1,47 N €), 2012: 32,1 Tr ₫(1,2 N €), 2013: 30,8 Tr ₫(1,15 N €), 2014: 32,9 Tr ₫(1,23 N €), 2015: 28,2 Tr ₫(1,05 N €), 2016: 35,5 Tr ₫(1,32 N €), 2017: 31,8 Tr ₫(1,19 N €) và 2018: 29,2 Tr ₫(1,09 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2011: 2,55 Tr ₫(95 €), 2012: 5,09 Tr ₫(190 €), 2013: 3,7 Tr ₫(138 €), 2014: 4,36 Tr ₫(163 €), 2015: 2,72 Tr ₫(101 €), 2016: 2,63 Tr ₫(98 €), 2017: 2,65 Tr ₫(99 €) và 2018: 3,22 Tr ₫(120 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2011: 1,3 Tr ₫(48 €), 2012: 1,25 Tr ₫(47 €), 2013: 849 N ₫(32 €), 2014: 914 N ₫(34 €), 2015: 943 N ₫(35 €), 2016: 805 N ₫(30 €), 2017: 1 Tr ₫(37 €) và 2018: 1,09 Tr ₫(41 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Cộng hòa Síp có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2011: 2,05 Tr ₫(77 €), 2012: 2,33 Tr ₫(87 €), 2013: 2,02 Tr ₫(75 €), 2014: 1,65 Tr ₫(62 €), 2015: 1,83 Tr ₫(68 €), 2016: 1,58 Tr ₫(59 €), 2017: 1,41 Tr ₫(53 €) và 2018: 2,1 Tr ₫(78 €)
cà chua
₫73.4K (₫40.2K - ₫113K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫847K (₫617K - ₫1.34M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫188K - ₫241K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫22.5K (₫13.4K - ₫53.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫64.8K (₫34.9K - ₫85.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48.5K (₫30.8K - ₫80.4K)
14% hơn nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo