Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Seferihisar, Izmir Province? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Seferihisar, Izmir Province.
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,38 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thổ Nhĩ Kỳ so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 51%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 61%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Seferihisar, Izmir Province thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 57%.
Khách sạn có đắt không tại Seferihisar, Izmir Province? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Seferihisar, Izmir Province?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫2.29M (TRY 3.1K). Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.71M (TRY 2.32K) tại Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Seferihisar, Izmir Province không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Seferihisar, Izmir Province là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Seferihisar, Izmir Province?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 221 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 118 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 590 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 182 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 42.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Seferihisar, Izmir Province, bao gồm cả Táo, Thịt bò, hành tây, rau diếp, or Chuối
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Seferihisar, Izmir Province trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.
Phí
₫2.21M (₫2.21M - ₫2.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫221K (₫221K - ₫221K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.73M (₫1.48M - ₫1.99M)
30% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫18.4K (₫18.4K - ₫18.4K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫199K (₫169K - ₫258K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫38.1K (₫31.4K - ₫51.6K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫24.5K (₫14.7K - ₫44.3K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39.3K (₫29.4K - ₫59K)
Giá cả ở 7,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫295K (₫295K - ₫295K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫221K (₫184K - ₫237K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫90.9K (₫71.1K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫71.1K (₫71.1K - ₫71.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫21.1K (₫18.4K - ₫23.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫118K (₫118K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫42.1K (₫36.9K - ₫47.4K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Seferihisar, Izmir Province
Giá Trong Nhà Hàng Seferihisar, Izmir Province
Chi Phí Sinh Hoạt Seferihisar, Izmir Province
Chi Phí Giải Trí Seferihisar, Izmir Province
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
bánh mì
₫18.4K (₫18.4K - ₫18.4K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫221K (₫221K - ₫221K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫38.1K (₫31.4K - ₫51.6K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫221K (₫184K - ₫237K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ