Giá cả tại Karabuk

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Karabuk? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Karabuk.

Karabuk thay đổi giá cả hikersbay.com
Karabuk Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Karabuk là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Karabuk có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Karabuk: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Karabuk: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,138 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,38 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,26 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thổ Nhĩ Kỳ so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 57%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 68%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Karabuk, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 16%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 84%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Karabuk? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Karabuk không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Karabuk, chẳng hạn như: Gạo, hành tây, cam, cà chua, or Khoai tây (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Karabuk không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Karabuk là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Karabuk?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 72.6 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 160 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 581 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 127 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Karabuk, bao gồm cả Gạo, hành tây, cam, cà chua, or Khoai tây


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Karabuk trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Karabuk

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Karabuk

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Karabuk

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Karabuk

Karabuk - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫545K (₫545K - ₫1.45M)

Phí

₫545K (₫545K - ₫1.45M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫276K (₫276K - ₫400K)

Internet

₫276K (₫276K - ₫400K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫NaN

quần Jean

₫NaN
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫10.9M

thu nhập trung bình

₫10.9M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.09M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.09M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫7.26M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫7.26M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫12.7K (₫7.26K - ₫18.2K)

bánh mì

₫12.7K (₫7.26K - ₫18.2K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫138K (₫109K - ₫182K)

Pho mát

₫138K (₫109K - ₫182K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫30.9K (₫29.1K - ₫36.3K)

Gạo

₫30.9K (₫29.1K - ₫36.3K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫15.9K (₫14.5K - ₫32.7K)

cà chua

₫15.9K (₫14.5K - ₫32.7K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫28.7K (₫21.8K - ₫29K)

Chuối

₫28.7K (₫21.8K - ₫29K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫291K (₫291K - ₫291K)

Rượu

₫291K (₫291K - ₫291K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫72.6K (₫72.6K - ₫254K)

nhà hàng rẻ

₫72.6K (₫72.6K - ₫254K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫63.6K (₫41.4K - ₫109K)

bia địa phương

₫63.6K (₫41.4K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫56.3K (₫32.7K - ₫72.6K)

Cà phê

₫56.3K (₫32.7K - ₫72.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.78K (₫5.81K - ₫7.26K)

chai nước

₫6.78K (₫5.81K - ₫7.26K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫160K (₫160K - ₫187K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫160K (₫160K - ₫187K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫18.2K (₫14.9K - ₫43.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18.2K (₫14.9K - ₫43.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Karabuk

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫15.6K (TRY 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫12.7K (TRY 17.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫28K (TRY 39)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫138K (TRY 190)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫5.09K (TRY 7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫291K (TRY 400)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫43.6K (TRY 60)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫54.5K (TRY 75)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫40K (TRY 55)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫123K (TRY 169)
  11. Táo (1kg) ₫21.7K (TRY 30)
  12. Cam (1kg) ₫27.2K (TRY 37)
  13. Khoai tây (1kg) ₫11.9K (TRY 16.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫21.7K (TRY 30)
  15. Một kg gạo trắng ₫30.9K (TRY 43)
  16. Cà chua (1kg) ₫15.9K (TRY 22)
  17. Chuối (1kg) ₫28.7K (TRY 39)
  18. Hành tây (1kg) ₫6.81K (TRY 9.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫290K (TRY 399)

Giá Trong Nhà Hàng Karabuk

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫72.6K (TRY 100)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫581K (TRY 800)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫160K (TRY 220)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫63.6K (TRY 88)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫94.4K (TRY 130)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫18.2K (TRY 25)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.78K (TRY 9.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫56.3K (TRY 78)

Chi Phí Sinh Hoạt Karabuk

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫10.9K (TRY 15)
  2. Xăng (1 lít) ₫27.3K (TRY 38)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫979M (TRY 1.35M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.09M (TRY 7K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.63M (TRY 5K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10.9M (TRY 15K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.26M (TRY 10K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫545K (TRY 750)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫276K (TRY 380)
  10. numb_34 ₫116K (TRY 160)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫NaN (TRYNaN)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫509K (TRY 700)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.72M (TRY 3.75K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫2.18M (TRY 3K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫NaN (TRYNaN)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.09M (TRY 7K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (TRYNaN)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫10.9M (TRY 15K)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 28%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫23.2K (TRY 32)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫16.6K (TRY 23)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫185K (TRY 254)

Chi Phí Giải Trí Karabuk

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫58.1K (TRY 80)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Adana   Ankara   Antalya   Bursa   Istanbul   İzmir   Mersin   Samsun   Eskişehir   Kayseri  

Chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫12.7K (₫7.26K - ₫18.2K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫30.9K (₫29.1K - ₫36.3K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.09M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫56.3K (₫32.7K - ₫72.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫15.9K (₫14.5K - ₫32.7K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫545K (₫545K - ₫1.45M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ