Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Denizli? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Denizli.
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,138 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,38 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,26 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thổ Nhĩ Kỳ so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 59%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 67%. Chi phí sinh hoạt ở Denizli thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 16%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 47%.
Khách sạn có đắt không tại Denizli? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Denizli?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫2.82M (TRY 3.88K).
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Denizli không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Denizli là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Denizli?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 200 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 120 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 545 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 113 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 32.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Denizli, bao gồm cả cà chua, bánh mì, hành tây, Bia, or cam
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Denizli không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.
Phí
₫1.45M (₫1.45M - ₫1.45M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫254K (₫218K - ₫291K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫599K (₫581K - ₫618K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫17.1M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.81M (₫5.81M - ₫5.81M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.2M (₫7.99M - ₫10.9M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫18.2K (₫4.36K - ₫29.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫149K (₫109K - ₫218K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫30.9K (₫25.4K - ₫36.3K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫16.3K (₫14.5K - ₫32.7K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29K (₫25.4K - ₫43.6K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫218K (₫182K - ₫363K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫200K (₫145K - ₫350K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫56.3K (₫40K - ₫72.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫50.9K (₫43.6K - ₫70K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫14.5K (₫14.5K - ₫29.1K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫120K (₫109K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫32.7K (₫32.7K - ₫58.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Denizli
Giá Trong Nhà Hàng Denizli
Chi Phí Sinh Hoạt Denizli
Chi Phí Giải Trí Denizli
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
bánh mì
₫18.2K (₫4.36K - ₫29.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫200K (₫145K - ₫350K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫599K (₫581K - ₫618K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫254K (₫218K - ₫291K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫17.1M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.81M (₫5.81M - ₫5.81M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ