Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tabarka? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tabarka.
Tiền tệ trong Tunisia Dinar Tunisia (TND). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0122 Dinar Tunisia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,122 Dinar Tunisia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Tunisia bạn có thể nhận được 81,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Tunisia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 57%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 76%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tabarka, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 19%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 62%.
Khách sạn có đắt không tại Tabarka? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tabarka?
Giá trung bình của chỗ ở tại Tunisia là ₫1.72M (TND 210). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫721K (TND 88) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.94M (TND 238) tại Tunisia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.78M (TND 340)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tabarka không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tabarka là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tabarka?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 73.6 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 98.1 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 491 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 65.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tabarka, bao gồm cả hành tây, rau diếp, Sữa, Trứng, or cam
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tabarka trong các nước lân cận? Xem giá tại: Malta, Tây Ban Nha, Algérie, Ý, and San Marino.
Phí
₫1.25M (₫900K - ₫2.06M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫575K (₫327K - ₫818K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫736K (₫409K - ₫981K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫4.86K (₫2.45K - ₫8.18K)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫243K (₫139K - ₫368K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫28.1K (₫14.7K - ₫49.1K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫15.8K (₫6.54K - ₫24.5K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫64.9K (₫40.9K - ₫81.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫164K (₫123K - ₫213K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫73.6K (₫49.1K - ₫123K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫32.7K (₫24.5K - ₫65.4K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫21.5K (₫9.81K - ₫36.8K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫5.93K (₫4.09K - ₫8.18K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫98.1K (₫81.8K - ₫123K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫16.2K (₫12.3K - ₫24.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tabarka
Giá Trong Nhà Hàng Tabarka
Chi Phí Sinh Hoạt Tabarka
Chi Phí Giải Trí Tabarka
Giá: Djerba Gabès Sfax Tunis Sousse Monastir Ben Arous Bizerte La Marsa Kasserine Djerba
Internet
₫575K (₫327K - ₫818K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫32.7K (₫24.5K - ₫65.4K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫28.1K (₫14.7K - ₫49.1K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫21.5K (₫9.81K - ₫36.8K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫4.86K (₫2.45K - ₫8.18K)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo