Tiền tệ trong Tây Ban Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Tây Ban Nha không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Tây Ban Nha
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Tây Ban Nha không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Tây Ban Nha. Giá pizza tại Tây Ban Nha
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Tây Ban Nha không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Tây Ban Nha. Giá KFC tại Tây Ban Nha
Giá: Mallorca Ibiza Menorca Formentera Gran Canaria Tenerife Fuerteventura La Gomera Lanzarote La Palma Quần đảo Baleares Quần đảo Canaria Đại lục Tây Ban Nha Costa Brava Costa del Sol Costa Dorada Costa de la Luz Costa Blanca Costa Azahar Miền Trung Tây Ban Nha Alicante Barcelona Bilbao Granada Las Palmas de Gran Canaria L'Hospitalet de Llobregat Madrid Murcia Oviedo Palma de Mallorca
Giá McDonald's tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
Giá pizza tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
Giá KFC tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Tây Ban Nha nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 33%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tây Ban Nha, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 20%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Tây Ban Nha
Khách sạn có đắt không tại Tây Ban Nha? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tây Ban Nha?
Giá trung bình của chỗ ở tại Tây Ban Nha là ₫2.33M (€88). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.53M (€58) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.26M (€48). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Tây Ban Nha tại ₫1.7M (€64). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.5M (€94) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.22M (€121) tại Tây Ban Nha Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.43M (€242)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Tây Ban Nha trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Andorra, Pháp, Ý, Thụy Sĩ, and San Marino.
Phí
₫3.45M (₫2.12M - ₫5.89M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫846K (₫664K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.92M (₫797K - ₫2.92M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫46.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.9M (₫15.9M - ₫39.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.9M (₫18.6M - ₫47.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.8K (₫18.6K - ₫79.4K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫311K (₫186K - ₫637K)
Giá cả ở 5,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫34.8K (₫21.2K - ₫53.1K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫59.6K (₫29.2K - ₫79.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.7K (₫29.2K - ₫79.7K)
4,5% hơn nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫79.7K - ₫239K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫319K (₫212K - ₫505K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫74.3K (₫39.8K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫48.5K (₫31.9K - ₫79.7K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫39.2K (₫26.6K - ₫53.1K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫226K (₫212K - ₫266K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫52.2K (₫34.5K - ₫74.5K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Tây Ban Nha không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 19,6 N ₫(0,74 €), 2011: 22 N ₫(0,83 €), 2012: 26 N ₫(0,98 €), 2013: 24,2 N ₫(0,91 €), 2014: 25,5 N ₫(0,96 €), 2015: 25 N ₫(0,94 €), 2016: 24,2 N ₫(0,91 €), 2017: 26,8 N ₫(1 €) và 2018: 26,3 N ₫(0,99 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 40,4 N ₫(1,5 €), 2016: 37,7 N ₫(1,4 €), 2017: 41,2 N ₫(1,5 €) và 2018: 40,6 N ₫(1,5 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Tây Ban Nha có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 239 N ₫(9 €), 2011: 266 N ₫(10 €), 2012: 266 N ₫(10 €), 2013: 266 N ₫(10 €), 2014: 266 N ₫(10 €), 2015: 266 N ₫(10 €), 2016: 266 N ₫(10 €), 2017: 266 N ₫(10 €) và 2018: 266 N ₫(10 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 14,1 Tr ₫(532 €), 2011: 14,5 Tr ₫(546 €), 2012: 15,1 Tr ₫(570 €), 2013: 14,1 Tr ₫(533 €), 2014: 14,2 Tr ₫(535 €), 2015: 15,3 Tr ₫(575 €), 2016: 15,6 Tr ₫(586 €), 2017: 17,8 Tr ₫(670 €) và 2018: 18,7 Tr ₫(704 €)
Giá trong mỗi khu vực ở Tây Ban Nha
Giá trên các hòn đảo
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Tây Ban Nha
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không