Giá thực phẩm tại Tây Ban Nha

Có đắt không trong các cửa hàng ở Tây Ban Nha? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tây Ban Nha không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Tây Ban Nha, chẳng hạn như: Bia, Trứng, Thuốc lá, Rượu, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Tiền tệ trong Tây Ban Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Tây Ban Nha


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Tây Ban Nha là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Tây Ban Nha là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Tây Ban Nha

Giá: Mallorca   Ibiza   Menorca   Formentera   Gran Canaria   Tenerife   Fuerteventura   La Gomera   Lanzarote   La Palma   Quần đảo Baleares   Quần đảo Canaria   Đại lục Tây Ban Nha   Costa Brava   Costa del Sol   Costa Dorada   Costa de la Luz   Costa Blanca   Costa Azahar   Miền Trung Tây Ban Nha   Alicante   Barcelona   Bilbao   Granada   Las Palmas de Gran Canaria   L'Hospitalet de Llobregat   Madrid   Murcia   Oviedo   Palma de Mallorca  

Giá McDonald's tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  

Giá pizza tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  

Giá KFC tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  


Giá bánh mì ₫33.7K (₫18.5K - ₫79.2K)

bánh mì

₫33.7K (₫18.5K - ₫79.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫310K (₫185K - ₫636K)

Pho mát

₫310K (₫185K - ₫636K)
Giá cả ở 5,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫34.7K (₫21.2K - ₫53K)

Gạo

₫34.7K (₫21.2K - ₫53K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫59.5K (₫29.1K - ₫79.4K)

cà chua

₫59.5K (₫29.1K - ₫79.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫44.5K (₫29.1K - ₫79.4K)

Chuối

₫44.5K (₫29.1K - ₫79.4K)
4,4% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫132K (₫79.4K - ₫238K)

Rượu

₫132K (₫79.4K - ₫238K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Tây Ban Nha (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Tây Ban Nha

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.5K (€1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫33.7K (€1.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫64.6K (€2.4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫310K (€11.7)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫17.3K (€0.65)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫132K (€5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫27.3K (€1)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫44.6K (€1.7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫138K (€5.2)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫185K (€7)
  11. Táo (1kg) ₫52.3K (€2)
  12. Cam (1kg) ₫44.8K (€1.7)
  13. Khoai tây (1kg) ₫38.2K (€1.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫27.5K (€1)
  15. Một kg gạo trắng ₫34.7K (€1.3)
  16. Cà chua (1kg) ₫59.5K (€2.2)
  17. Chuối (1kg) ₫44.5K (€1.7)
  18. Hành tây (1kg) ₫41.7K (€1.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫346K (€13.1)
  20. Lê (1kg) ₫62.7K (€2.4)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫32.7K (€1.2)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫41.3K (€1.6)
  23. Xúc xích (1kg) ₫388K (€14.6)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫143K (€5.4)
  25. Whisky 16.24 ₫413K (€15.6)
  26. Rum 15.07 ₫383K (€14.5)
  27. Rượu vodka 11.3 ₫287K (€10.8)
  28. Gin 11.11 ₫282K (€10.7)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Tây Ban Nha

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 33,1 N ₫(1,3 €), 2012: 32 N ₫(1,2 €), 2013: 34,2 N ₫(1,3 €), 2014: 34,7 N ₫(1,3 €), 2015: 33,4 N ₫(1,3 €), 2016: 31 N ₫(1,2 €), 2017: 36,3 N ₫(1,4 €) và 2018: 33,9 N ₫(1,3 €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Tây Ban Nha không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 16,9 N ₫(0,64 €), 2012: 23 N ₫(0,87 €), 2013: 24,9 N ₫(0,94 €), 2014: 24,9 N ₫(0,94 €), 2015: 21,5 N ₫(0,81 €), 2016: 24,4 N ₫(0,92 €), 2017: 27 N ₫(1 €) và 2018: 26 N ₫(0,98 €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 41,3 N ₫(1,6 €), 2011: 37,6 N ₫(1,4 €), 2012: 41,8 N ₫(1,6 €), 2013: 42,4 N ₫(1,6 €), 2014: 43,7 N ₫(1,7 €), 2015: 42,9 N ₫(1,6 €), 2016: 41,6 N ₫(1,6 €), 2017: 45,8 N ₫(1,7 €) và 2018: 43,7 N ₫(1,7 €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 28,3 N ₫(1,1 €), 2013: 26,7 N ₫(1 €), 2014: 27,3 N ₫(1 €), 2015: 25,2 N ₫(0,95 €), 2016: 24,9 N ₫(0,94 €), 2017: 26,5 N ₫(1 €) và 2018: 25,2 N ₫(0,95 €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Tây Ban Nha không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 274 N ₫(10,4 €), 2016: 278 N ₫(10,5 €), 2017: 292 N ₫(11 €) và 2018: 273 N ₫(10,3 €).

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫132K (₫79.4K - ₫238K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫844K (₫662K - ₫1.32M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫310K (₫185K - ₫636K)
Giá cả ở 5.2% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫46.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫44.5K (₫29.1K - ₫79.4K)
4.4% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫318K (₫212K - ₫503K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ