Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Tiền tệ trong Tây Ban Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00364 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0364 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Tây Ban Nha
Giá: Mallorca Ibiza Menorca Formentera Gran Canaria Tenerife Fuerteventura La Gomera Lanzarote La Palma Quần đảo Baleares Quần đảo Canaria Đại lục Tây Ban Nha Costa Brava Costa del Sol Costa Dorada Costa de la Luz Costa Blanca Costa Azahar Miền Trung Tây Ban Nha Alicante Barcelona Bilbao Granada Las Palmas de Gran Canaria L'Hospitalet de Llobregat Madrid Murcia Oviedo Palma de Mallorca
Giá McDonald's tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
Giá pizza tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
Giá KFC tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
bánh mì
₫34.9K (₫19.2K - ₫82.1K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫321K (₫192K - ₫659K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.9K (₫22K - ₫54.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫61.7K (₫30.2K - ₫82.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.2K (₫30.2K - ₫82.4K)
8,8% hơn nước Mỹ
Rượu
₫137K (₫82.4K - ₫247K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Tây Ban Nha (Bản cập nhật cuối cùng: 5 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Tây Ban Nha
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 34,3 N ₫(1,3 €), 2012: 33,2 N ₫(1,2 €), 2013: 35,4 N ₫(1,3 €), 2014: 36 N ₫(1,3 €), 2015: 34,6 N ₫(1,3 €), 2016: 32,1 N ₫(1,2 €), 2017: 37,6 N ₫(1,4 €) và 2018: 35,1 N ₫(1,3 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Tây Ban Nha không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 17,6 N ₫(0,64 €), 2012: 23,9 N ₫(0,87 €), 2013: 25,8 N ₫(0,94 €), 2014: 25,8 N ₫(0,94 €), 2015: 22,2 N ₫(0,81 €), 2016: 25,3 N ₫(0,92 €), 2017: 28 N ₫(1 €) và 2018: 26,9 N ₫(0,98 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 42,8 N ₫(1,6 €), 2011: 39 N ₫(1,4 €), 2012: 43,4 N ₫(1,6 €), 2013: 43,9 N ₫(1,6 €), 2014: 45,3 N ₫(1,7 €), 2015: 44,5 N ₫(1,6 €), 2016: 43,1 N ₫(1,6 €), 2017: 47,5 N ₫(1,7 €) và 2018: 45,3 N ₫(1,7 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 29,4 N ₫(1,1 €), 2013: 27,7 N ₫(1 €), 2014: 28,3 N ₫(1 €), 2015: 26,1 N ₫(0,95 €), 2016: 25,8 N ₫(0,94 €), 2017: 27,5 N ₫(1 €) và 2018: 26,1 N ₫(0,95 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Tây Ban Nha không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 284 N ₫(10,4 €), 2016: 288 N ₫(10,5 €), 2017: 302 N ₫(11 €) và 2018: 283 N ₫(10,3 €).
bia địa phương
₫76.9K (₫41.2K - ₫124K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫329K (₫220K - ₫522K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫48.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.2K (₫30.2K - ₫82.4K)
8.8% hơn nước Mỹ
Internet
₫875K (₫686K - ₫1.37M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.8M (₫19.2M - ₫49.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Tây Ban Nha
Giá trên các hòn đảo