Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Tiền tệ trong Tây Ban Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00364 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0364 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Tây Ban Nha
Giá: Mallorca Ibiza Menorca Formentera Gran Canaria Tenerife Fuerteventura La Gomera Lanzarote La Palma Quần đảo Baleares Quần đảo Canaria Đại lục Tây Ban Nha Costa Brava Costa del Sol Costa Dorada Costa de la Luz Costa Blanca Costa Azahar Miền Trung Tây Ban Nha Alicante Barcelona Bilbao Granada Las Palmas de Gran Canaria L'Hospitalet de Llobregat Madrid Murcia Oviedo Palma de Mallorca
Giá McDonald's tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
Giá pizza tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
Giá KFC tại Tây Ban Nha: Barcelona Madrid Mallorca Tenerife
Phí
₫3.57M (₫2.2M - ₫6.09M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫875K (₫686K - ₫1.37M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.98M (₫824K - ₫3.02M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫48.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.7M (₫16.5M - ₫41.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.8M (₫19.2M - ₫49.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Tây Ban Nha:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 85,6 Tr ₫(3,12 N €), 2011: 105 Tr ₫(3,83 N €), 2012: 83,8 Tr ₫(3,05 N €), 2013: 86,3 Tr ₫(3,14 N €), 2014: 69 Tr ₫(2,51 N €), 2015: 72,6 Tr ₫(2,64 N €), 2016: 85,1 Tr ₫(3,1 N €), 2017: 82,8 Tr ₫(3,02 N €) và 2018: 91,4 Tr ₫(3,33 N €)
Thu nhập có tăng trong Tây Ban Nha không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 29,2 Tr ₫(1,06 N €), 2011: 42,4 Tr ₫(1,54 N €), 2012: 33,2 Tr ₫(1,21 N €), 2013: 32,6 Tr ₫(1,19 N €), 2014: 33,9 Tr ₫(1,23 N €), 2015: 36,6 Tr ₫(1,33 N €), 2016: 35,6 Tr ₫(1,3 N €), 2017: 36,7 Tr ₫(1,34 N €) và 2018: 36,1 Tr ₫(1,31 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,15 Tr ₫(78 €), 2011: 2,19 Tr ₫(80 €), 2012: 3,16 Tr ₫(115 €), 2013: 3,09 Tr ₫(113 €), 2014: 3,59 Tr ₫(131 €), 2015: 3,34 Tr ₫(122 €), 2016: 3,22 Tr ₫(117 €), 2017: 3,11 Tr ₫(113 €) và 2018: 3,27 Tr ₫(119 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 904 N ₫(33 €), 2011: 927 N ₫(34 €), 2012: 940 N ₫(34 €), 2013: 908 N ₫(33 €), 2014: 931 N ₫(34 €), 2015: 913 N ₫(33 €), 2016: 933 N ₫(34 €), 2017: 1,05 Tr ₫(38 €) và 2018: 1,15 Tr ₫(42 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Tây Ban Nha có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,2 Tr ₫(80 €), 2011: 2,41 Tr ₫(88 €), 2012: 2,18 Tr ₫(79 €), 2013: 2,2 Tr ₫(80 €), 2014: 2 Tr ₫(73 €), 2015: 2,07 Tr ₫(75 €), 2016: 2,07 Tr ₫(75 €), 2017: 1,96 Tr ₫(72 €) và 2018: 1,91 Tr ₫(70 €)
quần Jean
₫1.98M (₫824K - ₫3.02M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫137K (₫82.4K - ₫247K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54K (₫35.7K - ₫77K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫48.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫40.5K (₫27.5K - ₫54.9K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.9K (₫22K - ₫54.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Tây Ban Nha
Giá trên các hòn đảo