Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Tây Ban Nha

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Tây Ban Nha? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Tây Ban Nha là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Tây Ban Nha (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Tây Ban Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Tây Ban Nha


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Tây Ban Nha là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Tây Ban Nha là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Tây Ban Nha

Giá: Mallorca   Ibiza   Menorca   Formentera   Gran Canaria   Tenerife   Fuerteventura   La Gomera   Lanzarote   La Palma   Quần đảo Baleares   Quần đảo Canaria   Đại lục Tây Ban Nha   Costa Brava   Costa del Sol   Costa Dorada   Costa de la Luz   Costa Blanca   Costa Azahar   Miền Trung Tây Ban Nha   Alicante   Barcelona   Bilbao   Granada   Las Palmas de Gran Canaria   L'Hospitalet de Llobregat   Madrid   Murcia   Oviedo   Palma de Mallorca  

Giá McDonald's tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  

Giá pizza tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  

Giá KFC tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  


Giá Phí ₫3.45M (₫2.12M - ₫5.89M)

Phí

₫3.45M (₫2.12M - ₫5.89M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫846K (₫664K - ₫1.33M)

Internet

₫846K (₫664K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.92M (₫796K - ₫2.92M)

quần Jean

₫1.92M (₫796K - ₫2.92M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫46.7M

thu nhập trung bình

₫46.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫24.9M (₫15.9M - ₫39.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24.9M (₫15.9M - ₫39.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.9M (₫18.6M - ₫47.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.9M (₫18.6M - ₫47.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Tây Ban Nha:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫39.8K (€1.5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫876K (€33)
  3. Xăng (1 lít) ₫42.7K (€1.6)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫886M (€33.4K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.9M (€936)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18.6M (€700)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫39.9M (€1.5K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.9M (€1.05K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.45M (€130)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫846K (€32)
  11. numb_34 ₫483K (€18.2)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.92M (€72)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫778K (€29)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.95M (€74)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.27M (€86)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫682M (€25.7K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫10.9M (€412)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫88.6M (€3.34K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫213M (€8.04K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫53.4M (€2.01K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫46.7M (€1.76K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,5%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫92.9K (€3.5)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫31.9K (€1.2)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫584K (€22)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Tây Ban Nha

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 82,8 Tr ₫(3,12 N €), 2011: 102 Tr ₫(3,83 N €), 2012: 81 Tr ₫(3,05 N €), 2013: 83,4 Tr ₫(3,14 N €), 2014: 66,7 Tr ₫(2,51 N €), 2015: 70,2 Tr ₫(2,64 N €), 2016: 82,3 Tr ₫(3,1 N €), 2017: 80,1 Tr ₫(3,02 N €) và 2018: 88,4 Tr ₫(3,33 N €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Tây Ban Nha không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 28,2 Tr ₫(1,06 N €), 2011: 41 Tr ₫(1,54 N €), 2012: 32,1 Tr ₫(1,21 N €), 2013: 31,5 Tr ₫(1,19 N €), 2014: 32,8 Tr ₫(1,23 N €), 2015: 35,4 Tr ₫(1,33 N €), 2016: 34,4 Tr ₫(1,3 N €), 2017: 35,5 Tr ₫(1,34 N €) và 2018: 34,9 Tr ₫(1,31 N €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,08 Tr ₫(78 €), 2011: 2,12 Tr ₫(80 €), 2012: 3,06 Tr ₫(115 €), 2013: 2,99 Tr ₫(113 €), 2014: 3,47 Tr ₫(131 €), 2015: 3,23 Tr ₫(122 €), 2016: 3,12 Tr ₫(117 €), 2017: 3,01 Tr ₫(113 €) và 2018: 3,16 Tr ₫(119 €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 874 N ₫(33 €), 2011: 896 N ₫(34 €), 2012: 909 N ₫(34 €), 2013: 878 N ₫(33 €), 2014: 901 N ₫(34 €), 2015: 883 N ₫(33 €), 2016: 903 N ₫(34 €), 2017: 1,01 Tr ₫(38 €) và 2018: 1,11 Tr ₫(42 €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Tây Ban Nha có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,12 Tr ₫(80 €), 2011: 2,34 Tr ₫(88 €), 2012: 2,11 Tr ₫(79 €), 2013: 2,13 Tr ₫(80 €), 2014: 1,94 Tr ₫(73 €), 2015: 2 Tr ₫(75 €), 2016: 2 Tr ₫(75 €), 2017: 1,9 Tr ₫(72 €) và 2018: 1,85 Tr ₫(70 €)

Tây Ban Nha thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Tây Ban Nha thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫33.8K (₫18.6K - ₫79.4K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫133K (₫79.6K - ₫239K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫74.3K (₫39.8K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24.9M (₫15.9M - ₫39.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.45M (₫2.12M - ₫5.89M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.92M (₫796K - ₫2.92M)
hơn một nửa so với nước Mỹ