Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Tunisia Dinar Tunisia (TND). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0124 Dinar Tunisia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,124 Dinar Tunisia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Tunisia bạn có thể nhận được 80,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Tunisia
Giá: Djerba Gabès Sfax Tunis Sousse Monastir Ben Arous Bizerte La Marsa Kasserine Djerba
Phí
₫1.26M (₫726K - ₫2.03M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫548K (₫322K - ₫806K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1M (₫484K - ₫1.61M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.59M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.15M (₫3.22M - ₫8.06M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.01M (₫4.03M - ₫9.67M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Tunisia:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 13,2 Tr ₫(1,64 N TND), 2012: 14,3 Tr ₫(1,77 N TND), 2013: 13,8 Tr ₫(1,71 N TND), 2014: 12,8 Tr ₫(1,58 N TND), 2015: 15,9 Tr ₫(1,98 N TND), 2016: 17,3 Tr ₫(2,15 N TND), 2017: 18,1 Tr ₫(2,25 N TND) và 2018: 17,5 Tr ₫(2,16 N TND)
Thu nhập có tăng trong Tunisia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2011: 3,82 Tr ₫(474 TND), 2012: 5,24 Tr ₫(650 TND), 2013: 4,96 Tr ₫(615 TND), 2014: 5,57 Tr ₫(691 TND), 2015: 5 Tr ₫(621 TND), 2016: 5,42 Tr ₫(672 TND), 2017: 5,28 Tr ₫(655 TND) và 2018: 6,58 Tr ₫(816 TND)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2011: 695 N ₫(86 TND), 2012: 1,34 Tr ₫(167 TND), 2013: 848 N ₫(105 TND), 2014: 795 N ₫(99 TND), 2015: 730 N ₫(91 TND), 2016: 687 N ₫(85 TND), 2017: 832 N ₫(103 TND) và 2018: 806 N ₫(100 TND)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2011: 579 N ₫(72 TND), 2012: 486 N ₫(60 TND), 2013: 326 N ₫(40 TND), 2014: 376 N ₫(47 TND), 2015: 335 N ₫(42 TND), 2016: 356 N ₫(44 TND), 2017: 358 N ₫(44 TND) và 2018: 394 N ₫(49 TND)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Tunisia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2011: 1,1 Tr ₫(137 TND), 2012: 844 N ₫(105 TND), 2013: 905 N ₫(112 TND), 2014: 714 N ₫(89 TND), 2015: 895 N ₫(111 TND), 2016: 817 N ₫(101 TND), 2017: 927 N ₫(115 TND) và 2018: 937 N ₫(116 TND)
Chuối
₫68.4K (₫40.3K - ₫121K)
60% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.59M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫3.77K (₫1.61K - ₫8.87K)
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫80.6K (₫40.3K - ₫161K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫548K (₫322K - ₫806K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫121K (₫80.6K - ₫121K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo