Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bizerte? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bizerte.
Tiền tệ trong Tunisia Dinar Tunisia (TND). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0125 Dinar Tunisia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,125 Dinar Tunisia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Tunisia bạn có thể nhận được 80,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Tunisia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 58%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 80%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Bizerte thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 48%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 67%.
Khách sạn có đắt không tại Bizerte? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bizerte?
Giá trung bình của chỗ ở tại Tunisia là ₫927K (TND 116). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Tunisia tại ₫1.05M (TND 131). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.34M (TND 167) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.16M (TND 395) tại Tunisia
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bizerte không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bizerte là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bizerte?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 80.2 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 96.2 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 401 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 64.2 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 10.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bizerte, bao gồm cả Khoai tây, bia nước ngoài, bánh mì, Trứng, or Gạo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Bizerte không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Malta, Tây Ban Nha, Algérie, Ý, and San Marino.
Phí
₫682K (₫401K - ₫2.02M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫321K (₫321K - ₫802K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫668K (₫401K - ₫802K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8.56M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.21M (₫2.41M - ₫4.01M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫5.08M (₫4.01M - ₫7.22M)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫4.01K (₫1.52K - ₫40.1K)
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫238K (₫136K - ₫361K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫25.1K (₫12.8K - ₫38.5K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫15.5K (₫6.42K - ₫24.1K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫61.5K (₫40.1K - ₫80.2K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫120K - ₫209K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫80.2K (₫56.1K - ₫112K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫32.1K (₫14.4K - ₫64.2K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫13.5K (₫9.62K - ₫36.1K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫4.51K (₫4.01K - ₫8.02K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫96.2K (₫80.2K - ₫120K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫10.3K (₫9.62K - ₫24.1K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Bizerte
Giá Trong Nhà Hàng Bizerte
Chi Phí Sinh Hoạt Bizerte
Chi Phí Giải Trí Bizerte
Giá: Djerba Gabès Sfax Tunis Sousse Monastir Ben Arous Bizerte La Marsa Kasserine Djerba
Phí
₫682K (₫401K - ₫2.02M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫32.1K (₫14.4K - ₫64.2K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫238K (₫136K - ₫361K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫668K (₫401K - ₫802K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫61.5K (₫40.1K - ₫80.2K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫13.5K (₫9.62K - ₫36.1K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo