Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Tunisia Dinar Tunisia (TND). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0122 Dinar Tunisia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,122 Dinar Tunisia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Tunisia bạn có thể nhận được 81,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Tunisia
Giá: Djerba Gabès Sfax Tunis Sousse Monastir Ben Arous Bizerte La Marsa Kasserine Djerba
bánh mì
₫3.83K (₫1.64K - ₫9K)
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫250K (₫123K - ₫409K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫25.8K (₫13.1K - ₫49.1K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫17.8K (₫8.18K - ₫24.5K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫69.4K (₫40.9K - ₫123K)
63% hơn nước Mỹ
Rượu
₫139K (₫81.8K - ₫245K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Tunisia (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Tunisia
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 13,2 N ₫(1,6 TND), 2012: 13,9 N ₫(1,7 TND), 2013: 14,2 N ₫(1,7 TND), 2014: 13,4 N ₫(1,6 TND), 2015: 13,6 N ₫(1,7 TND), 2016: 13 N ₫(1,6 TND), 2017: 11 N ₫(1,3 TND) và 2018: 15,7 N ₫(1,9 TND)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Tunisia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 5,64 N ₫(0,69 TND), 2012: 7,12 N ₫(0,87 TND), 2013: 7,61 N ₫(0,93 TND), 2014: 6,79 N ₫(0,83 TND), 2015: 8,18 N ₫(1 TND), 2016: 8,02 N ₫(0,98 TND), 2017: 9,24 N ₫(1,1 TND) và 2018: 9,32 N ₫(1,1 TND)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2011: 16,8 N ₫(2,1 TND), 2012: 13,2 N ₫(1,6 TND), 2013: 16,7 N ₫(2 TND), 2014: 17,5 N ₫(2,1 TND), 2015: 17,1 N ₫(2,1 TND), 2016: 15,6 N ₫(1,9 TND), 2017: 17,7 N ₫(2,2 TND) và 2018: 19,1 N ₫(2,3 TND)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 15,4 N ₫(1,9 TND), 2013: 14,5 N ₫(1,8 TND), 2014: 13,2 N ₫(1,6 TND), 2015: 14,4 N ₫(1,8 TND), 2016: 13,4 N ₫(1,6 TND), 2017: 14,3 N ₫(1,8 TND) và 2018: 13,6 N ₫(1,7 TND)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Tunisia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 152 N ₫(18,6 TND), 2016: 151 N ₫(18,5 TND), 2017: 159 N ₫(19,5 TND) và 2018: 190 N ₫(23 TND).
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.1M (₫4.09M - ₫9.81M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫139K (₫81.8K - ₫245K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫20.7K (₫10.6K - ₫40.9K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.7M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫250K (₫123K - ₫409K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.02M (₫491K - ₫1.64M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo