Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Midrand? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Midrand.
Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0717 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,717 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 13,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Nam Phi so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 59%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 64%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Midrand, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 47%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Midrand so với nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Midrand? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Midrand?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Nam Phi là ₫1.99M (ZAR 1.43K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.6M (ZAR 1.14K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.46M (ZAR 2.48K) tại Cộng hòa Nam Phi Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫903M (ZAR 647K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Midrand không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Midrand là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Midrand?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 126 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 112 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 697 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 112 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 26.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Midrand, bao gồm cả Chuối, Thuốc lá, hành tây, nước đóng chai, or Pho mát
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Midrand trong các nước lân cận? Xem giá tại: Lesotho, Eswatini, Namibia, Botswana, and Zimbabwe.
Phí
₫2.47M (₫1.67M - ₫5.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.11M (₫837K - ₫1.39M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.18M (₫836K - ₫1.67M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫11.2M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.76M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17.7M (₫13.9M - ₫22.3M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.9K (₫16.7K - ₫38.4K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫195K (₫112K - ₫279K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫31.4K (₫27.9K - ₫76.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫34.9K (₫23.7K - ₫62.8K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫25.1K (₫22.3K - ₫55.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫126K (₫83.7K - ₫209K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫126K (₫126K - ₫418K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫55.8K (₫30.7K - ₫103K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫34.9K (₫27.9K - ₫55.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫19.5K (₫13.9K - ₫41.8K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫112K (₫69.7K - ₫209K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫26.9K (₫20.9K - ₫55.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Midrand
Giá Trong Nhà Hàng Midrand
Chi Phí Sinh Hoạt Midrand
Chi Phí Giải Trí Midrand
Giá: Cape Town Durban Johannesburg Pietermaritzburg Port Elizabeth Pretoria Roodepoort Richards Bay Boksburg East London
bia địa phương
₫55.8K (₫30.7K - ₫103K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫26.9K (₫20.9K - ₫55.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫19.5K (₫13.9K - ₫41.8K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.11M (₫837K - ₫1.39M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫126K (₫83.7K - ₫209K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.47M (₫1.67M - ₫5.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ