Giá cả tại Pretoria

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Pretoria? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Pretoria.

Pretoria thay đổi giá cả hikersbay.com
Pretoria Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Pretoria? Pretoria - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Pretoria: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Pretoria: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0715 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,715 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Nam Phi so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 61%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 59%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Pretoria, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 53%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 43%.

Khách sạn có đắt không tại Pretoria? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Pretoria?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Nam Phi là ₫1.55M (ZAR 1.11K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Nam Phi tại ₫900K (ZAR 644). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.22M (ZAR 869) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.4M (ZAR 1K) tại Cộng hòa Nam Phi Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.22M (ZAR 1.59K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Pretoria? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Pretoria không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Pretoria, chẳng hạn như: cam, hành tây, Rượu, rau diếp, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Pretoria không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Pretoria là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Pretoria?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 210 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 119 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 839 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 117 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 23.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Pretoria, bao gồm cả cam, hành tây, Rượu, rau diếp, or cà chua


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Pretoria trong các nước lân cận? Xem giá tại: Lesotho, Eswatini, Namibia, Botswana, and Zimbabwe.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Pretoria

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Pretoria

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Pretoria

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Pretoria

Pretoria - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.68M (₫1.7M - ₫4.59M)

Phí

₫2.68M (₫1.7M - ₫4.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.04M (₫699K - ₫1.4M)

Internet

₫1.04M (₫699K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.19M (₫489K - ₫1.68M)

quần Jean

₫1.19M (₫489K - ₫1.68M)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫38.9M

thu nhập trung bình

₫38.9M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.95M (₫7.69M - ₫12.6M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.95M (₫7.69M - ₫12.6M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫17.2M (₫14M - ₫21M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.2M (₫14M - ₫21M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫25.5K (₫15.7K - ₫35K)

bánh mì

₫25.5K (₫15.7K - ₫35K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫179K (₫126K - ₫224K)

Pho mát

₫179K (₫126K - ₫224K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫34.6K (₫22.4K - ₫48.9K)

Gạo

₫34.6K (₫22.4K - ₫48.9K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫37.9K (₫22.4K - ₫48.9K)

cà chua

₫37.9K (₫22.4K - ₫48.9K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫33.7K (₫18.2K - ₫55.9K)

Chuối

₫33.7K (₫18.2K - ₫55.9K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫124K (₫96.5K - ₫210K)

Rượu

₫124K (₫96.5K - ₫210K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫210K (₫112K - ₫378K)

nhà hàng rẻ

₫210K (₫112K - ₫378K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫58.7K (₫35K - ₫69.9K)

bia địa phương

₫58.7K (₫35K - ₫69.9K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫45.7K (₫28K - ₫55.9K)

Cà phê

₫45.7K (₫28K - ₫55.9K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫17.7K (₫14K - ₫28K)

chai nước

₫17.7K (₫14K - ₫28K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫119K (₫90.9K - ₫140K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫119K (₫90.9K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫23.5K (₫16.8K - ₫33.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫23.5K (₫16.8K - ₫33.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Pretoria

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.5K (ZAR 23)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫25.5K (ZAR 18.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫58.3K (ZAR 42)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫179K (ZAR 128)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫23.6K (ZAR 16.9)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫124K (ZAR 89)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫31.2K (ZAR 22)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫43.7K (ZAR 31)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫72.7K (ZAR 52)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫111K (ZAR 79)
  11. Táo (1kg) ₫35.2K (ZAR 25)
  12. Cam (1kg) ₫33.5K (ZAR 24)
  13. Khoai tây (1kg) ₫29.1K (ZAR 21)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫24.7K (ZAR 17.7)
  15. Một kg gạo trắng ₫34.6K (ZAR 25)
  16. Cà chua (1kg) ₫37.9K (ZAR 27)
  17. Chuối (1kg) ₫33.7K (ZAR 24)
  18. Hành tây (1kg) ₫30.8K (ZAR 22)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫169K (ZAR 121)

Giá Trong Nhà Hàng Pretoria

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫210K (ZAR 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫839K (ZAR 600)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫119K (ZAR 85)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫58.7K (ZAR 42)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫48.9K (ZAR 35)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫23.5K (ZAR 16.8)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫17.7K (ZAR 12.7)
  8. Cà phê cappuccino ₫45.7K (ZAR 33)

Chi Phí Sinh Hoạt Pretoria

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫52.4K (ZAR 38)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.61M (ZAR 1.15K)
  3. Xăng (1 lít) ₫32.9K (ZAR 23)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫477M (ZAR 341K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.95M (ZAR 7.11K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.48M (ZAR 6.06K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.3M (ZAR 11.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.2M (ZAR 12.3K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.68M (ZAR 1.91K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.04M (ZAR 744)
  11. numb_34 ₫857K (ZAR 613)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.19M (ZAR 852)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫877K (ZAR 627)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.19M (ZAR 1.57K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.38M (ZAR 1.7K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫584M (ZAR 418K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.43M (ZAR 3.88K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫12.6M (ZAR 9K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫77.1M (ZAR 55.1K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫16.1M (ZAR 11.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫38.9M (ZAR 27.8K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 11%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫37.1K (ZAR 27)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫28K (ZAR 20)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫76.9K (ZAR 55)

Pretoria chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Pretoria Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Pretoria

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫831K (ZAR 594)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫243K (ZAR 174)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫168K (ZAR 120)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Nam Phi là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Nam Phi

Giá: Cape Town   Durban   Johannesburg   Pietermaritzburg   Port Elizabeth   Pretoria   Roodepoort   Richards Bay   Boksburg   East London  

Chi phí sống tại Cộng hòa Nam Phi: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Cộng hòa Nam Phi với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫17.7K (₫14K - ₫28K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫179K (₫126K - ₫224K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.04M (₫699K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫119K (₫90.9K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫58.7K (₫35K - ₫69.9K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫38.9M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ