Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0713 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,713 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Cape Town Durban Johannesburg Pietermaritzburg Port Elizabeth Pretoria Roodepoort Richards Bay Boksburg East London
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Nam Phi so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 61%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 54%. Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Nam Phi thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 50%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 44%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi
Khách sạn có đắt không tại Cộng hòa Nam Phi? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cộng hòa Nam Phi?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Nam Phi là ₫2.74M (ZAR 1.95K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.01M (ZAR 721) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫670K (ZAR 477). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Nam Phi tại ₫1.8M (ZAR 1.29K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.52M (ZAR 1.79K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫8.82M (ZAR 6.28K) tại Cộng hòa Nam Phi Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫180M (ZAR 129K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Cộng hòa Nam Phi trong các nước lân cận? Xem giá tại: Lesotho, Eswatini, Namibia, Botswana, and Zimbabwe.
Phí
₫2.66M (₫1.4M - ₫4.91M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.06M (₫772K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.15M (₫631K - ₫1.68M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫34.3M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.6M (₫7.02M - ₫21M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17M (₫11.2M - ₫25.3M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.1K (₫15.8K - ₫30.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫180K (₫112K - ₫267K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫37.4K (₫23.9K - ₫61.9K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫36.9K (₫21K - ₫53.3K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.3K (₫21K - ₫56.1K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫112K (₫70.2K - ₫210K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫210K (₫119K - ₫421K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫56.1K (₫35.1K - ₫84.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫48K (₫28.1K - ₫70.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫18.4K (₫14K - ₫28.1K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫112K (₫98.2K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24K (₫16.8K - ₫39.3K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Cộng hòa Nam Phi không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 12,2 N ₫(8,7 ZAR), 2011: 12,5 N ₫(8,9 ZAR), 2012: 13,4 N ₫(9,6 ZAR), 2013: 13,2 N ₫(9,4 ZAR), 2014: 15,4 N ₫(11 ZAR), 2015: 16,3 N ₫(11,6 ZAR), 2016: 17,4 N ₫(12,4 ZAR), 2017: 17,6 N ₫(12,6 ZAR) và 2018: 17,5 N ₫(12,5 ZAR).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 19,1 N ₫(13,6 ZAR), 2016: 24 N ₫(17,1 ZAR), 2017: 24,1 N ₫(17,2 ZAR) và 2018: 24,1 N ₫(17,2 ZAR)
Giá cả trong các nhà hàng ở Cộng hòa Nam Phi có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 70,2 N ₫(50 ZAR), 2011: 105 N ₫(75 ZAR), 2012: 105 N ₫(75 ZAR), 2013: 112 N ₫(80 ZAR), 2014: 112 N ₫(80 ZAR), 2015: 140 N ₫(100 ZAR), 2016: 140 N ₫(100 ZAR), 2017: 154 N ₫(110 ZAR) và 2018: 168 N ₫(120 ZAR)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 5,06 Tr ₫(3,6 N ZAR), 2011: 5,94 Tr ₫(4,23 N ZAR), 2012: 5,85 Tr ₫(4,17 N ZAR), 2013: 6,78 Tr ₫(4,83 N ZAR), 2014: 6,32 Tr ₫(4,51 N ZAR), 2015: 7,8 Tr ₫(5,56 N ZAR), 2016: 8,32 Tr ₫(5,93 N ZAR), 2017: 9,41 Tr ₫(6,71 N ZAR) và 2018: 9,67 Tr ₫(6,89 N ZAR)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Cộng hòa Nam Phi
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không