Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0713 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,713 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi
Giá: Cape Town Durban Johannesburg Pietermaritzburg Port Elizabeth Pretoria Roodepoort Richards Bay Boksburg East London
bánh mì
₫24.1K (₫15.8K - ₫30.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫180K (₫112K - ₫267K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫37.4K (₫23.9K - ₫61.9K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫36.9K (₫21.1K - ₫53.3K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.3K (₫21.1K - ₫56.1K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫112K (₫70.2K - ₫211K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Cộng hòa Nam Phi (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Cộng hòa Nam Phi
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 19 N ₫(13,5 ZAR), 2012: 18,7 N ₫(13,3 ZAR), 2013: 19 N ₫(13,6 ZAR), 2014: 22,5 N ₫(16 ZAR), 2015: 21,6 N ₫(15,4 ZAR), 2016: 27,5 N ₫(19,6 ZAR), 2017: 29,1 N ₫(21 ZAR) và 2018: 28,3 N ₫(20 ZAR)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Cộng hòa Nam Phi không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 14,3 N ₫(10,2 ZAR), 2012: 16,6 N ₫(11,8 ZAR), 2013: 16,6 N ₫(11,9 ZAR), 2014: 18,3 N ₫(13,1 ZAR), 2015: 20,7 N ₫(14,8 ZAR), 2016: 25,3 N ₫(18 ZAR), 2017: 20,8 N ₫(14,9 ZAR) và 2018: 23,5 N ₫(16,8 ZAR)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 22 N ₫(15,7 ZAR), 2011: 24,4 N ₫(17,4 ZAR), 2012: 25,5 N ₫(18,2 ZAR), 2013: 26,9 N ₫(19,2 ZAR), 2014: 29,7 N ₫(21 ZAR), 2015: 30,4 N ₫(22 ZAR), 2016: 32,7 N ₫(23 ZAR), 2017: 33,9 N ₫(24 ZAR) và 2018: 40,9 N ₫(29 ZAR)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 23,3 N ₫(16,6 ZAR), 2013: 20,4 N ₫(14,6 ZAR), 2014: 24,1 N ₫(17,2 ZAR), 2015: 24,6 N ₫(17,6 ZAR), 2016: 25,9 N ₫(18,4 ZAR), 2017: 28,3 N ₫(20 ZAR) và 2018: 28,8 N ₫(20 ZAR)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Cộng hòa Nam Phi không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 118 N ₫(84 ZAR), 2016: 118 N ₫(84 ZAR), 2017: 121 N ₫(87 ZAR) và 2018: 141 N ₫(101 ZAR).
Gạo
₫37.4K (₫23.9K - ₫61.9K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.3K (₫21.1K - ₫56.1K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.15M (₫632K - ₫1.68M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫112K (₫70.2K - ₫211K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.66M (₫1.4M - ₫4.91M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫34.3M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ