Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Cộng hòa Nam Phi

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Cộng hòa Nam Phi? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Cộng hòa Nam Phi là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Nam Phi (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0713 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,713 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Nam Phi là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Nam Phi

Giá: Cape Town   Durban   Johannesburg   Pietermaritzburg   Port Elizabeth   Pretoria   Roodepoort   Richards Bay   Boksburg   East London  


Giá Phí ₫2.66M (₫1.4M - ₫4.91M)

Phí

₫2.66M (₫1.4M - ₫4.91M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.06M (₫772K - ₫1.4M)

Internet

₫1.06M (₫772K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.15M (₫632K - ₫1.68M)

quần Jean

₫1.15M (₫632K - ₫1.68M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫34.3M

thu nhập trung bình

₫34.3M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫11.6M (₫7.02M - ₫21.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.6M (₫7.02M - ₫21.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫17M (₫11.2M - ₫25.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17M (₫11.2M - ₫25.3M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Nam Phi:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫42.1K (ZAR 30)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.12M (ZAR 800)
  3. Xăng (1 lít) ₫32.7K (ZAR 23)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫491M (ZAR 350K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.6M (ZAR 8.24K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.89M (ZAR 6.33K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22M (ZAR 15.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17M (ZAR 12.1K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.66M (ZAR 1.89K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.06M (ZAR 758)
  11. numb_34 ₫835K (ZAR 595)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.15M (ZAR 820)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫745K (ZAR 531)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.14M (ZAR 1.52K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.96M (ZAR 1.4K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫574M (ZAR 409K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.87M (ZAR 3.47K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫25.7M (ZAR 18.3K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫111M (ZAR 78.9K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫20.2M (ZAR 14.4K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫34.3M (ZAR 24.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 11%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫28.1K (ZAR 20)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫26.7K (ZAR 19)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫123K (ZAR 88)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 13,3 Tr ₫(9,49 N ZAR), 2011: 12,6 Tr ₫(8,96 N ZAR), 2012: 13,6 Tr ₫(9,71 N ZAR), 2013: 17,3 Tr ₫(12,4 N ZAR), 2014: 14,1 Tr ₫(10 N ZAR), 2015: 19,6 Tr ₫(14 N ZAR), 2016: 20,9 Tr ₫(14,9 N ZAR), 2017: 24,1 Tr ₫(17,2 N ZAR) và 2018: 24,2 Tr ₫(17,2 N ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Cộng hòa Nam Phi không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 18,5 Tr ₫(13,2 N ZAR), 2011: 19,7 Tr ₫(14 N ZAR), 2012: 19,7 Tr ₫(14,1 N ZAR), 2013: 21,9 Tr ₫(15,6 N ZAR), 2014: 23,4 Tr ₫(16,7 N ZAR), 2015: 24,6 Tr ₫(17,6 N ZAR), 2016: 25,3 Tr ₫(18 N ZAR), 2017: 25,1 Tr ₫(17,9 N ZAR) và 2018: 22,5 Tr ₫(16 N ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,6 Tr ₫(1,14 N ZAR), 2011: 1,59 Tr ₫(1,13 N ZAR), 2012: 1,46 Tr ₫(1,04 N ZAR), 2013: 1,44 Tr ₫(1,03 N ZAR), 2014: 1,34 Tr ₫(958 ZAR), 2015: 1,52 Tr ₫(1,08 N ZAR), 2016: 1,44 Tr ₫(1,03 N ZAR), 2017: 1,4 Tr ₫(996 ZAR) và 2018: 1,68 Tr ₫(1,2 N ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 704 N ₫(501 ZAR), 2011: 620 N ₫(442 ZAR), 2012: 843 N ₫(601 ZAR), 2013: 917 N ₫(654 ZAR), 2014: 989 N ₫(705 ZAR), 2015: 1,08 Tr ₫(768 ZAR), 2016: 1,15 Tr ₫(821 ZAR), 2017: 1,17 Tr ₫(837 ZAR) và 2018: 1,33 Tr ₫(947 ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Cộng hòa Nam Phi có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 729 N ₫(520 ZAR), 2011: 881 N ₫(628 ZAR), 2012: 866 N ₫(617 ZAR), 2013: 851 N ₫(606 ZAR), 2014: 916 N ₫(653 ZAR), 2015: 946 N ₫(674 ZAR), 2016: 1 Tr ₫(715 ZAR), 2017: 984 N ₫(702 ZAR) và 2018: 1,03 Tr ₫(737 ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫24.1K (₫15.8K - ₫30.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫56.1K (₫35.1K - ₫84.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.15M (₫632K - ₫1.68M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.06M (₫772K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫35.3K (₫21.1K - ₫56.1K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.6M (₫7.02M - ₫21.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ