Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0713 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,713 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi
Giá: Cape Town Durban Johannesburg Pietermaritzburg Port Elizabeth Pretoria Roodepoort Richards Bay Boksburg East London
Phí
₫2.66M (₫1.4M - ₫4.91M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.06M (₫772K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.15M (₫632K - ₫1.68M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫34.3M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.6M (₫7.02M - ₫21.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17M (₫11.2M - ₫25.3M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Nam Phi:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 13,3 Tr ₫(9,49 N ZAR), 2011: 12,6 Tr ₫(8,96 N ZAR), 2012: 13,6 Tr ₫(9,71 N ZAR), 2013: 17,3 Tr ₫(12,4 N ZAR), 2014: 14,1 Tr ₫(10 N ZAR), 2015: 19,6 Tr ₫(14 N ZAR), 2016: 20,9 Tr ₫(14,9 N ZAR), 2017: 24,1 Tr ₫(17,2 N ZAR) và 2018: 24,2 Tr ₫(17,2 N ZAR)
Thu nhập có tăng trong Cộng hòa Nam Phi không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 18,5 Tr ₫(13,2 N ZAR), 2011: 19,7 Tr ₫(14 N ZAR), 2012: 19,7 Tr ₫(14,1 N ZAR), 2013: 21,9 Tr ₫(15,6 N ZAR), 2014: 23,4 Tr ₫(16,7 N ZAR), 2015: 24,6 Tr ₫(17,6 N ZAR), 2016: 25,3 Tr ₫(18 N ZAR), 2017: 25,1 Tr ₫(17,9 N ZAR) và 2018: 22,5 Tr ₫(16 N ZAR)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,6 Tr ₫(1,14 N ZAR), 2011: 1,59 Tr ₫(1,13 N ZAR), 2012: 1,46 Tr ₫(1,04 N ZAR), 2013: 1,44 Tr ₫(1,03 N ZAR), 2014: 1,34 Tr ₫(958 ZAR), 2015: 1,52 Tr ₫(1,08 N ZAR), 2016: 1,44 Tr ₫(1,03 N ZAR), 2017: 1,4 Tr ₫(996 ZAR) và 2018: 1,68 Tr ₫(1,2 N ZAR)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 704 N ₫(501 ZAR), 2011: 620 N ₫(442 ZAR), 2012: 843 N ₫(601 ZAR), 2013: 917 N ₫(654 ZAR), 2014: 989 N ₫(705 ZAR), 2015: 1,08 Tr ₫(768 ZAR), 2016: 1,15 Tr ₫(821 ZAR), 2017: 1,17 Tr ₫(837 ZAR) và 2018: 1,33 Tr ₫(947 ZAR)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Cộng hòa Nam Phi có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 729 N ₫(520 ZAR), 2011: 881 N ₫(628 ZAR), 2012: 866 N ₫(617 ZAR), 2013: 851 N ₫(606 ZAR), 2014: 916 N ₫(653 ZAR), 2015: 946 N ₫(674 ZAR), 2016: 1 Tr ₫(715 ZAR), 2017: 984 N ₫(702 ZAR) và 2018: 1,03 Tr ₫(737 ZAR)
bánh mì
₫24.1K (₫15.8K - ₫30.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫56.1K (₫35.1K - ₫84.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.15M (₫632K - ₫1.68M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.06M (₫772K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.3K (₫21.1K - ₫56.1K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.6M (₫7.02M - ₫21.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ