Giá nhà hàng tại Cộng hòa Nam Phi

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cộng hòa Nam Phi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cộng hòa Nam Phi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cộng hòa Nam Phi?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 211 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 112 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 982 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 112 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Cộng hòa Nam Phi, bao gồm cả bia nhập khẩu, Cà phê, Burger King hoặc quán bar tương tự, chai nước, or nhà hàng rẻ


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Cộng hòa Nam Phi và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0713 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,713 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Nam Phi là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Nam Phi

Giá: Cape Town   Durban   Johannesburg   Pietermaritzburg   Port Elizabeth   Pretoria   Roodepoort   Richards Bay   Boksburg   East London  


Giá nhà hàng rẻ ₫211K (₫119K - ₫421K)

nhà hàng rẻ

₫211K (₫119K - ₫421K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫56.1K (₫35.1K - ₫84.2K)

bia địa phương

₫56.1K (₫35.1K - ₫84.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫48K (₫28.1K - ₫70.2K)

Cà phê

₫48K (₫28.1K - ₫70.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫18.4K (₫14K - ₫28.1K)

chai nước

₫18.4K (₫14K - ₫28.1K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫112K (₫98.2K - ₫140K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫112K (₫98.2K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫24K (₫16.8K - ₫39.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫24K (₫16.8K - ₫39.3K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Cộng hòa Nam Phi
(Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Cộng hòa Nam Phi:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫211K (ZAR 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫982K (ZAR 700)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫112K (ZAR 80)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫56.1K (ZAR 40)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫58.9K (ZAR 42)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫24K (ZAR 17.1)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫18.4K (ZAR 13.1)
  8. Cà phê cappuccino ₫48K (ZAR 34)
  9. Cà phê espresso ₫33.6K (ZAR 24)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫33.7K (ZAR 24)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Nam Phi

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 20,1 N ₫(14,3 ZAR), 2012: 23,3 N ₫(16,6 ZAR), 2013: 23,7 N ₫(16,9 ZAR), 2014: 25,6 N ₫(18,3 ZAR), 2015: 27,6 N ₫(19,7 ZAR), 2016: 31,1 N ₫(22 ZAR), 2017: 33,8 N ₫(24 ZAR) và 2018: 35,9 N ₫(26 ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 281 N ₫(200 ZAR), 2011: 421 N ₫(300 ZAR), 2012: 491 N ₫(350 ZAR), 2013: 491 N ₫(350 ZAR), 2014: 491 N ₫(350 ZAR), 2015: 561 N ₫(400 ZAR), 2016: 632 N ₫(450 ZAR), 2017: 632 N ₫(450 ZAR) và 2018: 691 N ₫(493 ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 16,1 N ₫(11,5 ZAR), 2011: 21,1 N ₫(15 ZAR), 2012: 22,5 N ₫(16 ZAR), 2013: 22,5 N ₫(16 ZAR), 2014: 28,1 N ₫(20 ZAR), 2015: 28,1 N ₫(20 ZAR), 2016: 35,1 N ₫(25 ZAR), 2017: 35,1 N ₫(25 ZAR) và 2018: 42,1 N ₫(30 ZAR).

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Cộng hòa Nam Phi không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 10,7 N ₫(7,6 ZAR), 2011: 10,6 N ₫(7,5 ZAR), 2012: 12,1 N ₫(8,6 ZAR), 2013: 13 N ₫(9,3 ZAR), 2014: 13,6 N ₫(9,7 ZAR), 2015: 14,6 N ₫(10,4 ZAR), 2016: 15,7 N ₫(11,2 ZAR), 2017: 16,9 N ₫(12,1 ZAR) và 2018: 18 N ₫(12,8 ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 10,6 N ₫(7,5 ZAR), 2011: 9,3 N ₫(6,6 ZAR), 2012: 9,94 N ₫(7,1 ZAR), 2013: 11 N ₫(7,8 ZAR), 2014: 11 N ₫(7,8 ZAR), 2015: 12,1 N ₫(8,6 ZAR), 2016: 12,6 N ₫(9 ZAR), 2017: 13,5 N ₫(9,6 ZAR) và 2018: 13,7 N ₫(9,7 ZAR)

Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Cộng hòa Nam Phi thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com