Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Richards Bay? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Richards Bay.
Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0694 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,694 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14,4 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Nam Phi so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 62%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 62%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Richards Bay, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 50%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 47%.
Khách sạn có đắt không tại Richards Bay? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Richards Bay?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Nam Phi là ₫1.71M (ZAR 1.18K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.63M (ZAR 1.13K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.96M (ZAR 1.36K) tại Cộng hòa Nam Phi
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Richards Bay không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Richards Bay là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Richards Bay?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 205 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 108 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 721 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 93.7 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 22.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Richards Bay, bao gồm cả Thịt bò, cam, nước đóng chai, Khoai tây, or bánh mì
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Richards Bay trong các nước lân cận? Xem giá tại: Lesotho, Eswatini, Namibia, Botswana, and Zimbabwe.
Phí
₫3.35M (₫1.44M - ₫6.13M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.01M (₫865K - ₫1.44M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.05M (₫432K - ₫2.45M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.9M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.1M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.5M (₫14.4M - ₫16.6M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.4K (₫17.1K - ₫35K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫175K (₫115K - ₫238K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫37.2K (₫25.9K - ₫72.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫32.4K (₫14.4K - ₫79.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫30.1K (₫21.6K - ₫72.1K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫108K (₫72.1K - ₫216K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫205K (₫86.5K - ₫360K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫46.9K (₫28.8K - ₫64.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫45.6K (₫28.8K - ₫64.9K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫15.9K (₫11.5K - ₫43.2K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫108K (₫86.5K - ₫144K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫22.8K (₫15.9K - ₫57.7K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Richards Bay
Giá Trong Nhà Hàng Richards Bay
Chi Phí Sinh Hoạt Richards Bay
Chi Phí Giải Trí Richards Bay
Giá: Cape Town Durban Johannesburg Pietermaritzburg Port Elizabeth Pretoria Roodepoort Richards Bay Boksburg East London
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.1M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.4K (₫17.1K - ₫35K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫45.6K (₫28.8K - ₫64.9K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫205K (₫86.5K - ₫360K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.01M (₫865K - ₫1.44M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫22.8K (₫15.9K - ₫57.7K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ