Tiền tệ trong Namibia Đô la Namibia (NAD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0714 Đô la Namibia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,714 Đô la Namibia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Namibia bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Windhoek Walvis Bay Swakopmund Gobabis Okahandja Otjiwarongo Rehoboth Oshakati Tsumeb Aranos
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Namibia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 59%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Chi phí sinh hoạt ở Namibia thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 65%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 46%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Namibia
Khách sạn có đắt không tại Namibia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Namibia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Namibia là ₫2.21M (NAD 1.58K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Namibia tại ₫1.64M (NAD 1.17K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.4M (NAD 1.72K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.85M (NAD 2.75K) tại Namibia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.95M (NAD 4.25K)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Namibia không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Botswana, Cộng hòa Nam Phi, Angola, Zimbabwe, and Lesotho.
Phí
₫2M (₫1.4M - ₫2.52M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.42M (₫700K - ₫1.82M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫972K (₫840K - ₫1.12M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.68M (₫6.3M - ₫11.2M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.2M (₫9.8M - ₫28M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫19.8K (₫13.1K - ₫22.4K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫168K (₫70K - ₫335K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫40.5K (₫22.4K - ₫53.2K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫38.1K (₫21K - ₫49K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.1K (₫33.6K - ₫70K)
1,1% hơn nước Mỹ
Rượu
₫112K (₫84K - ₫210K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫210K (₫140K - ₫344K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫35K (₫21K - ₫56K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫42.9K (₫23.8K - ₫63K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫18.9K (₫14K - ₫33.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫116K (₫91K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫21.1K (₫14K - ₫35K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Namibia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2018: 15,2 N ₫(10,8 NAD).
Giá cả trong các nhà hàng ở Namibia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2018: 168 N ₫(120 NAD)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2018: 11,3 Tr ₫(8,06 N NAD)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Namibia
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không