Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Namibia Đô la Namibia (NAD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0714 Đô la Namibia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,714 Đô la Namibia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Namibia bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Namibia
Giá: Windhoek Walvis Bay Swakopmund Gobabis Okahandja Otjiwarongo Rehoboth Oshakati Tsumeb Aranos
Phí
₫2M (₫1.4M - ₫2.52M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.42M (₫700K - ₫1.82M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫972K (₫840K - ₫1.12M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.68M (₫6.3M - ₫11.2M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.2M (₫9.8M - ₫28M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Namibia:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2018: 21,7 Tr ₫(15,5 N NAD)
Thu nhập có tăng trong Namibia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2018: 18,4 Tr ₫(13,1 N NAD)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2018: 1,22 Tr ₫(874 NAD)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2018: 1,14 Tr ₫(814 NAD)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Namibia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2018: 1 Tr ₫(714 NAD)
Rượu
₫112K (₫84K - ₫210K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫18.9K (₫14K - ₫33.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫19.8K (₫13.1K - ₫22.4K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫42.9K (₫23.8K - ₫63K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫21.1K (₫14K - ₫35K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ