Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Namibia

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Namibia? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Namibia là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Namibia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Namibia Đô la Namibia (NAD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0714 Đô la Namibia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,714 Đô la Namibia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Namibia bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Namibia


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Namibia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Namibia

Giá: Windhoek   Walvis Bay   Swakopmund   Gobabis   Okahandja   Otjiwarongo   Rehoboth   Oshakati   Tsumeb   Aranos  


Giá Phí ₫2M (₫1.4M - ₫2.52M)

Phí

₫2M (₫1.4M - ₫2.52M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.42M (₫700K - ₫1.82M)

Internet

₫1.42M (₫700K - ₫1.82M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫972K (₫840K - ₫1.12M)

quần Jean

₫972K (₫840K - ₫1.12M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫20M

thu nhập trung bình

₫20M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.68M (₫6.3M - ₫11.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.68M (₫6.3M - ₫11.2M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫16.2M (₫9.8M - ₫28M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.2M (₫9.8M - ₫28M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Namibia:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫18.2K (NAD 13)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫560K (NAD 400)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.3K (NAD 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫350M (NAD 250K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.68M (NAD 6.2K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.72M (NAD 4.79K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.9M (NAD 15K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.2M (NAD 11.6K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2M (NAD 1.43K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.42M (NAD 1.01K)
  11. numb_34 ₫382K (NAD 273)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫972K (NAD 694)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫656K (NAD 469)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.56M (NAD 1.11K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.24M (NAD 883)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫369M (NAD 263K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.31M (NAD 2.37K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫16.4M (NAD 11.7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫87.7M (NAD 62.6K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫13M (NAD 9.25K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫20M (NAD 14.3K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫18.2K (NAD 13)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫19.6K (NAD 14)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫168K (NAD 120)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Namibia

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2018: 21,7 Tr ₫(15,5 N NAD)

Namibia thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2018-2018
Namibia thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Namibia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2018: 18,4 Tr ₫(13,1 N NAD)

Namibia thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2018-2018
Namibia thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2018: 1,22 Tr ₫(874 NAD)

Namibia thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2018-2018
Namibia thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2018: 1,14 Tr ₫(814 NAD)

Namibia thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2018-2018
Namibia thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Namibia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2018: 1 Tr ₫(714 NAD)

Namibia thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2018-2018
Namibia thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫112K (₫84K - ₫210K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫18.9K (₫14K - ₫33.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫19.8K (₫13.1K - ₫22.4K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫42.9K (₫23.8K - ₫63K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫21.1K (₫14K - ₫35K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫20M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ