Tiền tệ trong Angola Kwanza Angola (AOA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,59 Kwanza Angola. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 35,9 Kwanza Angola. Và ngược lại: Với 10 Kwanza Angola bạn có thể nhận được 279 Đồng Việt Nam.
Giá: Luanda Benguela Cabinda Lubango Camabatela Ambriz Bibala
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Angola nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 44%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 36%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Angola, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 16%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 29%.
Khách sạn có đắt không tại Angola? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Angola?
Giá trung bình của chỗ ở tại Angola là ₫2.99M ($118). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Angola tại ₫1.53M ($60). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.03M ($80) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.55M ($179) tại Angola Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫13.2M ($517)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Angola trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Namibia, Botswana, Zambia, Cộng hòa Congo, and Zimbabwe.
Phí
₫2.44M (₫1.14M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫3.55M (₫2.13M - ₫6.86M)
gấp đôi so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.31M (₫711K - ₫5.12M)
150% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫101M
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.8M (₫7.11M - ₫21.3M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫38.1M (₫14.9M - ₫69.2M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫31.2K (₫12.7K - ₫50.9K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫228K (₫126K - ₫500K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54K (₫17.6K - ₫91.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫60.1K (₫25.2K - ₫91.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫25.1K (₫15.1K - ₫76.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫210K (₫153K - ₫303K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫153K (₫91.8K - ₫404K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫49.6K (₫29.6K - ₫61.2K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫96.9K (₫40.7K - ₫178K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫26.5K (₫25.4K - ₫38.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫215K (₫178K - ₫306K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫41.7K (₫30.7K - ₫50.6K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ