Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Angola

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Angola? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Angola là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Angola (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Angola Kwanza Angola (AOA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,59 Kwanza Angola. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 35,9 Kwanza Angola. Và ngược lại: Với 10 Kwanza Angola bạn có thể nhận được 279 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Angola là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Angola

Giá: Luanda   Benguela   Cabinda   Lubango   Camabatela   Ambriz   Bibala  


Giá Phí ₫2.44M (₫1.14M - ₫3.92M)

Phí

₫2.44M (₫1.14M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫3.55M (₫2.13M - ₫6.86M)

Internet

₫3.55M (₫2.13M - ₫6.86M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫3.31M (₫711K - ₫5.12M)

quần Jean

₫3.31M (₫711K - ₫5.12M)
150% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫101M

thu nhập trung bình

₫101M
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.8M (₫7.11M - ₫21.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.8M (₫7.11M - ₫21.3M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫38.1M (₫14.9M - ₫69.2M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫38.1M (₫14.9M - ₫69.2M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Angola:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫15.1K (AOA 541)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫943K (AOA 33.8K)
  3. Xăng (1 lít) ₫9.53K (AOA 342)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫596M (AOA 21.4M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.8M (AOA 460K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.51M (AOA 198K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫87.8M (AOA 3.15M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫38.1M (AOA 1.37M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.44M (AOA 87.7K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.55M (AOA 128K)
  11. numb_34 ₫541K (AOA 19.4K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫3.31M (AOA 119K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.14M (AOA 76.7K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫4.36M (AOA 156K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫6.93M (AOA 249K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫658M (AOA 23.6M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫19.1M (AOA 685K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫245M (AOA 8.8M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫355M (AOA 12.7M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫77.5M (AOA 2.78M)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫101M (AOA 3.61M)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 25%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫36.5K (AOA 1.31K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫36.5K (AOA 1.31K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫203K (AOA 7.3K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫3.55M (₫2.13M - ₫6.86M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Gạo

₫54K (₫17.6K - ₫91.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫153K (₫91.8K - ₫404K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫2.44M (₫1.14M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫41.7K (₫30.7K - ₫50.6K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫31.2K (₫12.7K - ₫50.9K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ