Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Luanda? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Luanda.
Tiền tệ trong Angola Kwanza Angola (AOA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,61 Kwanza Angola. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 36,1 Kwanza Angola. Và ngược lại: Với 10 Kwanza Angola bạn có thể nhận được 277 Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Luanda nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 44%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 36%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Luanda thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 14%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 29%.
Khách sạn có đắt không tại Luanda? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Luanda?
Giá trung bình của chỗ ở tại Angola là ₫4.62M ($181). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Angola tại ₫1.41M ($55). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.06M ($120) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.22M ($244) tại Angola Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫17.7M ($695)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Luanda không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Luanda là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Luanda?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 154 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 215 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.46 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 99.3 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 41.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Luanda, bao gồm cả Khoai tây, Pho mát, bia nước ngoài, Rượu, or ức gà
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Luanda trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Namibia, Botswana, Zambia, Cộng hòa Congo, and Zimbabwe.
Phí
₫2.45M (₫1.15M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫3.56M (₫2.14M - ₫6.87M)
gấp đôi so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.32M (₫712K - ₫5.12M)
150% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫42.6M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.8M (₫3.82M - ₫21.4M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.8M (₫14.9M - ₫43M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫31.2K (₫12.7K - ₫51K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫228K (₫126K - ₫500K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54.1K (₫17.6K - ₫91.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫60.2K (₫25.2K - ₫91.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫25.2K (₫15.1K - ₫76.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫210K (₫153K - ₫303K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫154K (₫91.9K - ₫404K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫49.6K (₫29.7K - ₫61.3K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫97K (₫40.8K - ₫178K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫26.5K (₫25.5K - ₫38.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫215K (₫178K - ₫306K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫41.8K (₫30.7K - ₫50.7K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Luanda
Giá Trong Nhà Hàng Luanda
Chi Phí Sinh Hoạt Luanda
Chi Phí Giải Trí Luanda
Giá: Luanda Benguela Cabinda Lubango Camabatela Ambriz Bibala
quần Jean
₫3.32M (₫712K - ₫5.12M)
150% hơn nước Mỹ
cà chua
₫60.2K (₫25.2K - ₫91.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫228K (₫126K - ₫500K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫26.5K (₫25.5K - ₫38.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.45M (₫1.15M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54.1K (₫17.6K - ₫91.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ