Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Jeffreys Bay? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Jeffreys Bay.
Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0692 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,692 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14,5 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Nam Phi so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 63%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Chi phí sinh hoạt ở Jeffreys Bay thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 51%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 66%.
Khách sạn có đắt không tại Jeffreys Bay? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Jeffreys Bay?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Nam Phi là ₫1.51M (ZAR 1.05K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.35M (ZAR 934) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2M (ZAR 1.39K) tại Cộng hòa Nam Phi Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.69M (ZAR 1.86K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Jeffreys Bay không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Jeffreys Bay là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Jeffreys Bay?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 145 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 123 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.01 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 86.7 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 14.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Jeffreys Bay, bao gồm cả Pho mát, Rượu, Thịt bò, nước đóng chai, or Táo
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Jeffreys Bay trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Lesotho, Eswatini, Namibia, Botswana, and Zimbabwe.
Phí
₫1.16M (₫1.16M - ₫5.78M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫860K (₫708K - ₫1.45M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.4M (₫1.15M - ₫1.88M)
5,7% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.2M (₫11.6M - ₫17.3M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.8K (₫15.4K - ₫33.2K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫173K (₫130K - ₫289K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫32.1K (₫17.3K - ₫46.2K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫39.9K (₫14.5K - ₫47.7K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36.6K (₫24.6K - ₫70.8K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫72.3K (₫72.3K - ₫145K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫145K (₫145K - ₫650K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫43.4K (₫39K - ₫79.5K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫43.4K (₫36.1K - ₫65K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫24.7K (₫14.5K - ₫43.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫123K (₫108K - ₫145K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫14.5K (₫14.5K - ₫43.4K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Jeffreys Bay
Giá Trong Nhà Hàng Jeffreys Bay
Chi Phí Sinh Hoạt Jeffreys Bay
Chi Phí Giải Trí Jeffreys Bay
Giá: Cape Town Durban Johannesburg Pietermaritzburg Port Elizabeth Pretoria Roodepoort Richards Bay Boksburg East London
Internet
₫860K (₫708K - ₫1.45M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.16M (₫1.16M - ₫5.78M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36.6K (₫24.6K - ₫70.8K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫32.1K (₫17.3K - ₫46.2K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.4M (₫1.15M - ₫1.88M)
5.7% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.2M (₫11.6M - ₫17.3M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ