Giá cả tại Trujillo

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Trujillo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Trujillo.

Trujillo thay đổi giá cả hikersbay.com
Trujillo Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Trujillo? Trujillo - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Trujillo: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Trujillo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 18 hours ago)

Tiền tệ trong Peru Sol Peru (PEN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0146 Sol Peru. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,146 Sol Peru. Và ngược lại: Với 10 Sol Peru bạn có thể nhận được 68,4 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Peru so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 57%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 75%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Trujillo, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 54%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 47%.

Khách sạn có đắt không tại Trujillo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Trujillo?

Giá trung bình của chỗ ở tại Peru là ₫857K (PEN 125). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫451K (PEN 66) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫769K (PEN 112). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Peru tại ₫819K (PEN 120). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.03M (PEN 151) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.7M (PEN 249) tại Peru Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.7M (PEN 687)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Trujillo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Trujillo không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Trujillo, chẳng hạn như: nước đóng chai, Rượu, Trứng, Chuối, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Trujillo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Trujillo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Trujillo?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 68.4 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 137 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 342 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 116 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 34.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Trujillo, bao gồm cả nước đóng chai, Rượu, Trứng, Chuối, or rau diếp


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Trujillo trong các nước lân cận? Xem giá tại: Ecuador, Bolivia, Colombia, Panama, and Costa Rica.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Trujillo

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Trujillo

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Trujillo

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Trujillo

Trujillo - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.08M (₫969K - ₫2.74M)

Phí

₫2.08M (₫969K - ₫2.74M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫524K (₫342K - ₫821K)

Internet

₫524K (₫342K - ₫821K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.71M

quần Jean

₫1.71M
28% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫7.17M

thu nhập trung bình

₫7.17M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.01M (₫3.42M - ₫6.15M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.01M (₫3.42M - ₫6.15M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫8.89M (₫8.21M - ₫10.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.89M (₫8.21M - ₫10.3M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫36.2K (₫20.5K - ₫64.1K)

bánh mì

₫36.2K (₫20.5K - ₫64.1K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫28.5K (₫22.6K - ₫34.2K)

Gạo

₫28.5K (₫22.6K - ₫34.2K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫18.2K (₫13.7K - ₫23.9K)

cà chua

₫18.2K (₫13.7K - ₫23.9K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫12K (₫10.3K - ₫13.7K)

Chuối

₫12K (₫10.3K - ₫13.7K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫239K (₫137K - ₫342K)

Rượu

₫239K (₫137K - ₫342K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫68.4K (₫68.4K - ₫103K)

nhà hàng rẻ

₫68.4K (₫68.4K - ₫103K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫58.1K (₫34.2K - ₫68.4K)

bia địa phương

₫58.1K (₫34.2K - ₫68.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫88.9K (₫54.7K - ₫103K)

Cà phê

₫88.9K (₫54.7K - ₫103K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫13.7K (₫10.3K - ₫20.5K)

chai nước

₫13.7K (₫10.3K - ₫20.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫137K (₫116K - ₫164K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫137K (₫116K - ₫164K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫34.2K (₫20.5K - ₫68.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫34.2K (₫20.5K - ₫68.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Trujillo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫26.9K (PEN 3.9)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫36.2K (PEN 5.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫75.2K (PEN 11)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫22.2K (PEN 3.3)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫239K (PEN 35)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫34.2K (PEN 5)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫41K (PEN 6)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫103K (PEN 15)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫150K (PEN 22)
  10. Táo (1kg) ₫26.2K (PEN 3.8)
  11. Cam (1kg) ₫13.7K (PEN 2)
  12. Khoai tây (1kg) ₫20.3K (PEN 3)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫27.4K (PEN 4)
  14. Một kg gạo trắng ₫28.5K (PEN 4.2)
  15. Cà chua (1kg) ₫18.2K (PEN 2.7)
  16. Chuối (1kg) ₫12K (PEN 1.8)
  17. Hành tây (1kg) ₫15K (PEN 2.2)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫185K (PEN 27)

Giá Trong Nhà Hàng Trujillo

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫68.4K (PEN 10)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫342K (PEN 50)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫137K (PEN 20)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫58.1K (PEN 8.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫82.1K (PEN 12)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫34.2K (PEN 5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫13.7K (PEN 2)
  8. Cà phê cappuccino ₫88.9K (PEN 13)

Chi Phí Sinh Hoạt Trujillo

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫15.4K (PEN 2.3)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫410K (PEN 60)
  3. Xăng (1 lít) ₫35K (PEN 5.1)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫410M (PEN 60K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.01M (PEN 733)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.44M (PEN 650)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10.7M (PEN 1.57K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.89M (PEN 1.3K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.08M (PEN 304)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫524K (PEN 77)
  11. numb_34 ₫205K (PEN 30)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.71M (PEN 250)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫342K (PEN 50)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫821K (PEN 120)
  15. 1 đôi giày da nam ₫821K (PEN 120)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫650M (PEN 95K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.08M (PEN 450)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫25.7M (PEN 3.76K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫49.2M (PEN 7.2K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫19.1M (PEN 2.8K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫7.17M (PEN 1.05K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 13%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫68.4K (PEN 10)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫51.3K (PEN 7.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫137K (PEN 20)

Trujillo chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Trujillo Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Trujillo

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫889K (PEN 130)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫137K (PEN 20)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫103K (PEN 15)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Peru là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Peru

Giá: Arequipa   Lima   Huancayo   Trujillo   Cajamarca   Ica   Piura   Chiclayo   Pucallpa   Tacna  

Chi phí sống tại Peru: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Peru với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫1.71M
28% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.89M (₫8.21M - ₫10.3M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫68.4K (₫68.4K - ₫103K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫88.9K (₫54.7K - ₫103K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫34.2K (₫20.5K - ₫68.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ