Giá cả tại Cajamarca

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cajamarca? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cajamarca.

Cajamarca thay đổi giá cả hikersbay.com
Cajamarca Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Cajamarca? Cajamarca - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Cajamarca: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Cajamarca: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Peru Sol Peru (PEN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0149 Sol Peru. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,149 Sol Peru. Và ngược lại: Với 10 Sol Peru bạn có thể nhận được 66,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Peru so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Cajamarca, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 42%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 38%.

Khách sạn có đắt không tại Cajamarca? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cajamarca?

Giá trung bình của chỗ ở tại Peru là ₫877K (PEN 131). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Peru tại ₫496K (PEN 74). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫838K (PEN 125) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.16M (PEN 323) tại Peru


Có đắt không trong các cửa hàng ở Cajamarca? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Cajamarca không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Cajamarca, chẳng hạn như: Thịt bò, Chuối, Rượu, Thuốc lá, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cajamarca không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cajamarca là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cajamarca?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 66.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 124 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 589 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 53.5 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cajamarca, bao gồm cả Thịt bò, Chuối, Rượu, Thuốc lá, or ức gà


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Cajamarca trong các nước lân cận? Xem giá tại: Ecuador, Bolivia, Colombia, Panama, and Costa Rica.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Cajamarca

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Cajamarca

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Cajamarca

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Cajamarca

Cajamarca - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫669K (₫669K - ₫669K)

Phí

₫669K (₫669K - ₫669K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫803K (₫602K - ₫1M)

Internet

₫803K (₫602K - ₫1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.34M

quần Jean

₫1.34M
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫20.1M

thu nhập trung bình

₫20.1M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫4.69M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫4.69M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫6.69M (₫6.69M - ₫6.69M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.69M (₫6.69M - ₫6.69M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫133K (₫73.6K - ₫192K)

Pho mát

₫133K (₫73.6K - ₫192K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫24.8K (₫20.1K - ₫29.5K)

Gạo

₫24.8K (₫20.1K - ₫29.5K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫29.5K

cà chua

₫29.5K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫14.8K

Chuối

₫14.8K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫201K

Rượu

₫201K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫66.9K (₫53.5K - ₫100K)

nhà hàng rẻ

₫66.9K (₫53.5K - ₫100K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫26.8K (₫20.1K - ₫53.5K)

bia địa phương

₫26.8K (₫20.1K - ₫53.5K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫64.7K (₫53.5K - ₫87K)

Cà phê

₫64.7K (₫53.5K - ₫87K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫13.4K (₫13.4K - ₫13.4K)

chai nước

₫13.4K (₫13.4K - ₫13.4K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫124K (₫100K - ₫147K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫124K (₫100K - ₫147K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫16.7K (₫13.4K - ₫20.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16.7K (₫13.4K - ₫20.1K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Cajamarca

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫23.4K (PEN 3.5)
  2. Trứng (bình thường) (12) ₫48.2K (PEN 7.2)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫133K (PEN 19.8)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫13.2K (PEN 2)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫201K (PEN 30)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫55.5K (PEN 8.3)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫53.5K (PEN 8)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫167K (PEN 25)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫103K (PEN 15.4)
  10. Táo (1kg) ₫24.8K (PEN 3.7)
  11. Cam (1kg) ₫18.1K (PEN 2.7)
  12. Khoai tây (1kg) ₫14.8K (PEN 2.2)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫13.4K (PEN 2)
  14. Một kg gạo trắng ₫24.8K (PEN 3.7)
  15. Cà chua (1kg) ₫29.5K (PEN 4.4)
  16. Chuối (1kg) ₫14.8K (PEN 2.2)
  17. Hành tây (1kg) ₫29.5K (PEN 4.4)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫221K (PEN 33)

Giá Trong Nhà Hàng Cajamarca

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫66.9K (PEN 10)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫589K (PEN 88)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫124K (PEN 18.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫26.8K (PEN 4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫66.9K (PEN 10)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫16.7K (PEN 2.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫13.4K (PEN 2)
  8. Cà phê cappuccino ₫64.7K (PEN 9.7)

Chi Phí Sinh Hoạt Cajamarca

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.4K (PEN 2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫301K (PEN 45)
  3. Xăng (1 lít) ₫38.9K (PEN 5.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫535M (PEN 80K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫4.69M (PEN 700)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.01M (PEN 300)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12M (PEN 1.8K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.69M (PEN 1K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫669K (PEN 100)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫803K (PEN 120)
  11. numb_34 ₫234K (PEN 35)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.34M (PEN 200)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫669K (PEN 100)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.01M (PEN 300)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.01M (PEN 300)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫502M (PEN 75K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.35M (PEN 500)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫53.5M (PEN 8K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫20.1M (PEN 3K)
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫56.9K (PEN 8.5)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫30.5K (PEN 4.6)
  23. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫100K (PEN 15)

Chi Phí Giải Trí Cajamarca

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫669K (PEN 100)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫535K (PEN 80)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫110K (PEN 16.5)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Peru là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Peru

Giá: Arequipa   Lima   Huancayo   Trujillo   Cajamarca   Ica   Piura   Chiclayo   Pucallpa   Tacna  

Chi phí sống tại Peru: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Peru với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫24.8K (₫20.1K - ₫29.5K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫64.7K (₫53.5K - ₫87K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫14.8K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫4.69M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫201K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.69M (₫6.69M - ₫6.69M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ