Giá cả tại Colombia

Giá siêu thị ở Colombia là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Colombia có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Colombia và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Colombia: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Colombia Peso Colombia (COP). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,71 Peso Colombia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 17,1 Peso Colombia. Và ngược lại: Với 10 Peso Colombia bạn có thể nhận được 58,4 Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Colombia là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Colombia là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Colombia

Giá: Barranquilla   Bogotá   Santiago de Cali   Sincelejo   Medellín   Bucaramanga   Villavicencio   Pereira   Popayán   Armenia  

Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Colombia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 61%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Chi phí sinh hoạt ở Colombia thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 51%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 61%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Colombia


Khách sạn có đắt không tại Colombia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Colombia?

Giá trung bình của chỗ ở tại Colombia là ₫10.3M (COP 1.76M). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫574K (COP 98.3K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫446K (COP 76.4K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Colombia tại ₫575K (COP 98.5K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫836K (COP 143K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫12.5M (COP 2.15M) tại Colombia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫92.7M (COP 15.9M)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Colombia không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Panama, Ecuador, Costa Rica, Nicaragua, and Peru.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Colombia

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Colombia

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Colombia

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Colombia

So sánh giá đã chọn trong Colombia với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫1.94M (₫1.17M - ₫3.5M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫565K (₫385K - ₫876K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.23M (₫642K - ₫1.9M)
Giá cả ở 7,9% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫8.82M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.06M (₫4.67M - ₫14.6M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11.4M (₫6.42M - ₫20.4M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫31.7K (₫17.5K - ₫53.9K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫112K (₫52.5K - ₫216K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫27.8K (₫15.2K - ₫46.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫30.5K (₫11.7K - ₫46.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫24.3K (₫14.6K - ₫58.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫204K (₫93.4K - ₫350K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫105K (₫68.7K - ₫204K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫29.2K (₫15.8K - ₫58.4K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫35.4K (₫17.5K - ₫52.5K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫14.5K (₫11.7K - ₫26.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫146K (₫128K - ₫187K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.1K (₫14.6K - ₫29.2K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Colombia

Giá bánh mì có tăng trong Colombia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 45,1 N ₫(7,72 N COP), 2011: 17,5 N ₫(3 N COP), 2012: 15,1 N ₫(2,59 N COP), 2013: 13,2 N ₫(2,26 N COP), 2014: 15 N ₫(2,57 N COP), 2015: 14,5 N ₫(2,49 N COP), 2016: 16,1 N ₫(2,76 N COP), 2017: 17 N ₫(2,91 N COP) và 2018: 17,1 N ₫(2,93 N COP).

Colombia thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Colombia thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 12,6 N ₫(2,16 N COP), 2016: 13,5 N ₫(2,31 N COP), 2017: 13,9 N ₫(2,37 N COP) và 2018: 14,4 N ₫(2,47 N COP)

Colombia thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Colombia thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Colombia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 45,1 N ₫(7,72 N COP), 2011: 46,5 N ₫(7,96 N COP), 2012: 45,5 N ₫(7,8 N COP), 2013: 48,2 N ₫(8,25 N COP), 2014: 46,7 N ₫(8 N COP), 2015: 52,5 N ₫(9 N COP), 2016: 58,4 N ₫(10 N COP), 2017: 58,4 N ₫(10 N COP) và 2018: 70,1 N ₫(12 N COP)

Colombia thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Colombia thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 2,78 Tr ₫(476 N COP), 2011: 3,32 Tr ₫(569 N COP), 2012: 2,7 Tr ₫(462 N COP), 2013: 3,76 Tr ₫(644 N COP), 2014: 4,19 Tr ₫(718 N COP), 2015: 4,94 Tr ₫(847 N COP), 2016: 5,31 Tr ₫(909 N COP), 2017: 5,2 Tr ₫(891 N COP) và 2018: 5,79 Tr ₫(992 N COP)

Colombia thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Colombia thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Colombia thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Colombia thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá trên các hòn đảo

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Colombia

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không