Giá nhà hàng tại Colombia

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Colombia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Colombia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Colombia?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 103 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 143 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 570 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 57 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Colombia, bao gồm cả bia địa phương, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, nhà hàng rẻ, Burger King hoặc quán bar tương tự, or Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Colombia


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Colombia và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Colombia Peso Colombia (COP). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,75 Peso Colombia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 17,5 Peso Colombia. Và ngược lại: Với 10 Peso Colombia bạn có thể nhận được 57 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Colombia là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Colombia là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Colombia

Giá: Barranquilla   Bogotá   Santiago de Cali   Sincelejo   Medellín   Bucaramanga   Villavicencio   Pereira   Popayán   Armenia  


Giá nhà hàng rẻ ₫103K (₫67.1K - ₫200K)

nhà hàng rẻ

₫103K (₫67.1K - ₫200K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫28.5K (₫15.4K - ₫57K)

bia địa phương

₫28.5K (₫15.4K - ₫57K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫34.6K (₫17.1K - ₫51.3K)

Cà phê

₫34.6K (₫17.1K - ₫51.3K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫14.2K (₫11.4K - ₫25.7K)

chai nước

₫14.2K (₫11.4K - ₫25.7K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫143K (₫125K - ₫182K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫143K (₫125K - ₫182K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫18.7K (₫14.3K - ₫28.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18.7K (₫14.3K - ₫28.5K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Colombia
(Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Colombia:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫103K (COP 18K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫570K (COP 100K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫143K (COP 25K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫28.5K (COP 5K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫51.3K (COP 9K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫18.7K (COP 3.27K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫14.2K (COP 2.48K)
  8. Cà phê cappuccino ₫34.6K (COP 6.06K)
  9. Cà phê espresso ₫24.2K (COP 4.24K)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫42.8K (COP 7.5K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Colombia

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 20,2 N ₫(3,54 N COP), 2012: 19,5 N ₫(3,41 N COP), 2013: 18,1 N ₫(3,17 N COP), 2014: 20 N ₫(3,51 N COP), 2015: 19,7 N ₫(3,45 N COP), 2016: 21,6 N ₫(3,78 N COP), 2017: 23,9 N ₫(4,19 N COP) và 2018: 22,2 N ₫(3,88 N COP)

Colombia thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Colombia thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 248 N ₫(43,4 N COP), 2011: 252 N ₫(44,2 N COP), 2012: 241 N ₫(42,3 N COP), 2013: 285 N ₫(50 N COP), 2014: 314 N ₫(55 N COP), 2015: 342 N ₫(60 N COP), 2016: 314 N ₫(55 N COP), 2017: 342 N ₫(60 N COP) và 2018: 342 N ₫(60 N COP)

Colombia thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Colombia thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 18,2 N ₫(3,2 N COP), 2011: 15,1 N ₫(2,65 N COP), 2012: 14,6 N ₫(2,56 N COP), 2013: 14,3 N ₫(2,5 N COP), 2014: 14,3 N ₫(2,5 N COP), 2015: 14,3 N ₫(2,5 N COP), 2016: 16,9 N ₫(2,97 N COP), 2017: 17,1 N ₫(3 N COP) và 2018: 17,1 N ₫(3 N COP).

Colombia thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Colombia thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Colombia không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 8,01 N ₫(1,4 N COP), 2011: 11,5 N ₫(2,02 N COP), 2012: 8,96 N ₫(1,57 N COP), 2013: 10,7 N ₫(1,87 N COP), 2014: 11,1 N ₫(1,96 N COP), 2015: 10,4 N ₫(1,82 N COP), 2016: 11,9 N ₫(2,09 N COP), 2017: 13,1 N ₫(2,29 N COP) và 2018: 12,6 N ₫(2,21 N COP)

Colombia thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Colombia thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 8,22 N ₫(1,44 N COP), 2011: 8,12 N ₫(1,42 N COP), 2012: 9,2 N ₫(1,61 N COP), 2013: 9,33 N ₫(1,64 N COP), 2014: 10 N ₫(1,76 N COP), 2015: 10 N ₫(1,76 N COP), 2016: 10,7 N ₫(1,87 N COP), 2017: 11,3 N ₫(1,97 N COP) và 2018: 11,2 N ₫(1,97 N COP)

Colombia thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Colombia thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com