Giá cả tại Peru

Giá siêu thị ở Peru là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Peru có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Peru và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Peru: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Peru Sol Peru (PEN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,015 Sol Peru. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,15 Sol Peru. Và ngược lại: Với 10 Sol Peru bạn có thể nhận được 66,6 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Peru là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Peru

Giá: Arequipa   Lima   Huancayo   Trujillo   Cajamarca   Ica   Piura   Chiclayo   Pucallpa   Tacna  

Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Peru so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 54%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 64%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Peru thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 47%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 38%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Peru


Khách sạn có đắt không tại Peru? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Peru?

Giá trung bình của chỗ ở tại Peru là ₫1.16M (PEN 174). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫518K (PEN 78) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫659K (PEN 99). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Peru tại ₫749K (PEN 112). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.08M (PEN 162) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.13M (PEN 320) tại Peru Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.35M (PEN 653)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Peru trong các nước lân cận? Xem giá tại: Ecuador, Bolivia, Colombia, Panama, and Costa Rica.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Peru

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Peru

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Peru

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Peru

So sánh giá đã chọn trong Peru với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫1.51M (₫850K - ₫3M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫720K (₫500K - ₫1.2M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.04M (₫500K - ₫1.67M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫9.9M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫10.5M (₫6M - ₫16.7M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.2M (₫8M - ₫23.3M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫48.7K (₫18.4K - ₫83.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫155K (₫73.3K - ₫327K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫27.9K (₫20K - ₫40K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫25.5K (₫13.3K - ₫40K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫24.2K (₫13.3K - ₫46.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫200K (₫133K - ₫433K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫100K (₫53.3K - ₫167K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫53.3K (₫33.3K - ₫93.3K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫63.3K (₫33.3K - ₫100K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫12.6K (₫10K - ₫26.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫133K (₫120K - ₫167K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫20.1K (₫14.7K - ₫40K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Peru

Giá bánh mì có tăng trong Peru không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2011: 18,6 N ₫(2,8 PEN), 2012: 28,9 N ₫(4,3 PEN), 2013: 37,5 N ₫(5,6 PEN), 2014: 33,4 N ₫(5 PEN), 2015: 39,7 N ₫(5,9 PEN), 2016: 36,9 N ₫(5,5 PEN), 2017: 32,3 N ₫(4,8 PEN) và 2018: 31,2 N ₫(4,7 PEN).

Peru thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 18,9 N ₫(2,8 PEN), 2016: 21,5 N ₫(3,2 PEN), 2017: 23 N ₫(3,4 PEN) và 2018: 22,9 N ₫(3,4 PEN)

Peru thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Peru thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Peru có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2011: 54,2 N ₫(8,1 PEN), 2012: 58 N ₫(8,7 PEN), 2013: 73,3 N ₫(11 PEN), 2014: 66,6 N ₫(10 PEN), 2015: 66,6 N ₫(10 PEN), 2016: 70 N ₫(10,5 PEN), 2017: 66,6 N ₫(10 PEN) và 2018: 66,6 N ₫(10 PEN)

Peru thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 7,28 Tr ₫(1,09 N PEN), 2012: 6,34 Tr ₫(952 PEN), 2013: 9,84 Tr ₫(1,48 N PEN), 2014: 9,9 Tr ₫(1,49 N PEN), 2015: 9,17 Tr ₫(1,38 N PEN), 2016: 12,9 Tr ₫(1,93 N PEN), 2017: 10 Tr ₫(1,5 N PEN) và 2018: 8,9 Tr ₫(1,33 N PEN)

Peru thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Peru thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Peru

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không