Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Peru

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Peru? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Peru là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Peru (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Peru Sol Peru (PEN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0152 Sol Peru. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,152 Sol Peru. Và ngược lại: Với 10 Sol Peru bạn có thể nhận được 65,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Peru


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Peru là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Peru

Giá: Arequipa   Lima   Huancayo   Trujillo   Cajamarca   Ica   Piura   Chiclayo   Pucallpa   Tacna  


Giá Phí ₫1.49M (₫837K - ₫2.95M)

Phí

₫1.49M (₫837K - ₫2.95M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫709K (₫492K - ₫1.18M)

Internet

₫709K (₫492K - ₫1.18M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.03M (₫492K - ₫1.64M)

quần Jean

₫1.03M (₫492K - ₫1.64M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫9.76M

thu nhập trung bình

₫9.76M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫10.3M (₫5.91M - ₫16.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫10.3M (₫5.91M - ₫16.4M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫13M (₫7.88M - ₫23M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13M (₫7.88M - ₫23M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Peru:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.1K (PEN 2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫411K (PEN 63)
  3. Xăng (1 lít) ₫35.3K (PEN 5.4)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫505M (PEN 77K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10.3M (PEN 1.57K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.26M (PEN 1.11K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.1M (PEN 2.91K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13M (PEN 1.99K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.49M (PEN 226)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫709K (PEN 108)
  11. numb_34 ₫279K (PEN 43)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.03M (PEN 157)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫669K (PEN 102)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.87M (PEN 284)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.91M (PEN 291)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫564M (PEN 85.9K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.12M (PEN 627)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫38.9M (PEN 5.92K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫132M (PEN 20.1K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫32.3M (PEN 4.91K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫9.76M (PEN 1.49K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫52.5K (PEN 8)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫39.4K (PEN 6)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫164K (PEN 25)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Peru

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 26,7 Tr ₫(4,06 N PEN), 2012: 36,1 Tr ₫(5,5 N PEN), 2013: 38,1 Tr ₫(5,8 N PEN), 2014: 33,5 Tr ₫(5,1 N PEN), 2015: 37,1 Tr ₫(5,65 N PEN), 2016: 46,4 Tr ₫(7,07 N PEN), 2017: 39 Tr ₫(5,94 N PEN) và 2018: 37,3 Tr ₫(5,68 N PEN)

Peru thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Peru không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2011: 10,4 Tr ₫(1,59 N PEN), 2012: 10,1 Tr ₫(1,54 N PEN), 2013: 7,92 Tr ₫(1,21 N PEN), 2014: 8,53 Tr ₫(1,3 N PEN), 2015: 10,7 Tr ₫(1,63 N PEN), 2016: 11,6 Tr ₫(1,76 N PEN), 2017: 9,31 Tr ₫(1,42 N PEN) và 2018: 9,86 Tr ₫(1,5 N PEN)

Peru thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2011: 1,33 Tr ₫(203 PEN), 2012: 1,16 Tr ₫(177 PEN), 2013: 1,13 Tr ₫(172 PEN), 2014: 1,13 Tr ₫(172 PEN), 2015: 1,14 Tr ₫(174 PEN), 2016: 1,19 Tr ₫(181 PEN), 2017: 1,14 Tr ₫(173 PEN) và 2018: 1,13 Tr ₫(172 PEN)

Peru thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2011: 569 N ₫(87 PEN), 2012: 859 N ₫(131 PEN), 2013: 1,1 Tr ₫(168 PEN), 2014: 1,03 Tr ₫(157 PEN), 2015: 850 N ₫(130 PEN), 2016: 1,01 Tr ₫(154 PEN), 2017: 937 N ₫(143 PEN) và 2018: 829 N ₫(126 PEN)

Peru thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Peru có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2011: 1,6 Tr ₫(244 PEN), 2012: 791 N ₫(120 PEN), 2013: 981 N ₫(149 PEN), 2014: 884 N ₫(135 PEN), 2015: 973 N ₫(148 PEN), 2016: 951 N ₫(145 PEN), 2017: 982 N ₫(150 PEN) và 2018: 962 N ₫(147 PEN)

Peru thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2011-2018
Peru thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫1.03M (₫492K - ₫1.64M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫48K (₫18.1K - ₫82.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫62.4K (₫32.8K - ₫98.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫709K (₫492K - ₫1.18M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫9.76M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫131K (₫118K - ₫164K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ