Giá thực phẩm tại Peru

Có đắt không trong các cửa hàng ở Peru? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Peru không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Peru, chẳng hạn như: bánh mì, rau diếp, Gạo, nước đóng chai, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Tiền tệ trong Peru Sol Peru (PEN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0146 Sol Peru. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,146 Sol Peru. Và ngược lại: Với 10 Sol Peru bạn có thể nhận được 68,4 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Peru


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Peru là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Peru

Giá: Arequipa   Lima   Huancayo   Trujillo   Cajamarca   Ica   Piura   Chiclayo   Pucallpa   Tacna  


Giá bánh mì ₫50K (₫18.8K - ₫85.5K)

bánh mì

₫50K (₫18.8K - ₫85.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫159K (₫75.2K - ₫335K)

Pho mát

₫159K (₫75.2K - ₫335K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫28.6K (₫20.5K - ₫41K)

Gạo

₫28.6K (₫20.5K - ₫41K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫26.1K (₫13.7K - ₫41K)

cà chua

₫26.1K (₫13.7K - ₫41K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫24.9K (₫13.7K - ₫47.9K)

Chuối

₫24.9K (₫13.7K - ₫47.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫205K (₫137K - ₫444K)

Rượu

₫205K (₫137K - ₫444K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Peru (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Peru

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32.2K (PEN 4.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫50K (PEN 7.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫58.2K (PEN 8.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫159K (PEN 23)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫19.3K (PEN 2.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫205K (PEN 30)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫40.8K (PEN 6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫67.2K (PEN 9.8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫137K (PEN 20)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫126K (PEN 18.4)
  11. Táo (1kg) ₫39.1K (PEN 5.7)
  12. Cam (1kg) ₫23.8K (PEN 3.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫22.7K (PEN 3.3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫17.1K (PEN 2.5)
  15. Một kg gạo trắng ₫28.6K (PEN 4.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫26.1K (PEN 3.8)
  17. Chuối (1kg) ₫24.9K (PEN 3.6)
  18. Hành tây (1kg) ₫22.7K (PEN 3.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫206K (PEN 30)
  20. Lê (1kg) ₫46.9K (PEN 6.9)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫14.4K (PEN 2.1)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫11K (PEN 1.6)
  23. Xúc xích (1kg) ₫254K (PEN 37)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫181K (PEN 26)
  25. Whisky 11.84 ₫301K (PEN 44)
  26. Rum 9.37 ₫239K (PEN 35)
  27. Rượu vodka 9.68 ₫246K (PEN 36)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Peru

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 25,9 N ₫(3,8 PEN), 2012: 22,1 N ₫(3,2 PEN), 2013: 34,2 N ₫(5 PEN), 2014: 29,9 N ₫(4,4 PEN), 2015: 26,3 N ₫(3,9 PEN), 2016: 24,6 N ₫(3,6 PEN), 2017: 22,4 N ₫(3,3 PEN) và 2018: 25,5 N ₫(3,7 PEN)

Peru thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Peru không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 8,89 N ₫(1,3 PEN), 2012: 11 N ₫(1,6 PEN), 2013: 20,7 N ₫(3 PEN), 2014: 14,2 N ₫(2,1 PEN), 2015: 16,1 N ₫(2,4 PEN), 2016: 18,8 N ₫(2,8 PEN), 2017: 16 N ₫(2,3 PEN) và 2018: 17,8 N ₫(2,6 PEN)

Peru thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2011: 37,9 N ₫(5,5 PEN), 2012: 29,9 N ₫(4,4 PEN), 2013: 36,9 N ₫(5,4 PEN), 2014: 36,4 N ₫(5,3 PEN), 2015: 34,1 N ₫(5 PEN), 2016: 37,5 N ₫(5,5 PEN), 2017: 38,2 N ₫(5,6 PEN) và 2018: 38,6 N ₫(5,7 PEN)

Peru thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2011-2018
Peru thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 28,9 N ₫(4,2 PEN), 2013: 22,8 N ₫(3,3 PEN), 2014: 21,9 N ₫(3,2 PEN), 2015: 22,9 N ₫(3,4 PEN), 2016: 21 N ₫(3,1 PEN), 2017: 25 N ₫(3,7 PEN) và 2018: 26,2 N ₫(3,8 PEN)

Peru thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Peru thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Peru không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 170 N ₫(25 PEN), 2016: 209 N ₫(31 PEN), 2017: 144 N ₫(21 PEN) và 2018: 156 N ₫(23 PEN).

Peru thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Peru thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫205K (₫137K - ₫444K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫10.2M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫10.8M (₫6.15M - ₫17.1M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫137K (₫123K - ₫171K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫28.6K (₫20.5K - ₫41K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫20.6K (₫15K - ₫41K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ