Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Colombia Peso Colombia (COP). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,71 Peso Colombia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 17,1 Peso Colombia. Và ngược lại: Với 10 Peso Colombia bạn có thể nhận được 58,4 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Colombia
Giá: Barranquilla Bogotá Santiago de Cali Sincelejo Medellín Bucaramanga Villavicencio Pereira Popayán Armenia
bánh mì
₫31.7K (₫17.5K - ₫53.9K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫112K (₫52.5K - ₫216K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫27.8K (₫15.2K - ₫46.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫30.5K (₫11.7K - ₫46.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫24.3K (₫14.6K - ₫58.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫204K (₫93.4K - ₫350K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Colombia (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Colombia
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 16,3 N ₫(2,79 N COP), 2012: 18,3 N ₫(3,14 N COP), 2013: 22,5 N ₫(3,85 N COP), 2014: 19,2 N ₫(3,29 N COP), 2015: 16,2 N ₫(2,77 N COP), 2016: 15,8 N ₫(2,7 N COP), 2017: 16,9 N ₫(2,89 N COP) và 2018: 16,2 N ₫(2,78 N COP)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Colombia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 8,54 N ₫(1,46 N COP), 2012: 12,2 N ₫(2,1 N COP), 2013: 12 N ₫(2,05 N COP), 2014: 9,34 N ₫(1,6 N COP), 2015: 12,3 N ₫(2,11 N COP), 2016: 14,2 N ₫(2,43 N COP), 2017: 13,1 N ₫(2,24 N COP) và 2018: 12,7 N ₫(2,17 N COP)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 19,9 N ₫(3,41 N COP), 2011: 18,4 N ₫(3,15 N COP), 2012: 24,2 N ₫(4,15 N COP), 2013: 22,5 N ₫(3,86 N COP), 2014: 21 N ₫(3,6 N COP), 2015: 22,4 N ₫(3,84 N COP), 2016: 25,4 N ₫(4,35 N COP), 2017: 26,5 N ₫(4,54 N COP) và 2018: 27,6 N ₫(4,73 N COP)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 13,5 N ₫(2,32 N COP), 2013: 16,2 N ₫(2,77 N COP), 2014: 14,6 N ₫(2,5 N COP), 2015: 17,6 N ₫(3,01 N COP), 2016: 18,4 N ₫(3,14 N COP), 2017: 17,6 N ₫(3,01 N COP) và 2018: 17,2 N ₫(2,95 N COP)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Colombia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 80,9 N ₫(13,9 N COP), 2016: 92,5 N ₫(15,8 N COP), 2017: 78 N ₫(13,4 N COP) và 2018: 84,3 N ₫(14,4 N COP).
thu nhập trung bình
₫8.82M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫105K (₫68.7K - ₫204K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫204K (₫93.4K - ₫350K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫29.2K (₫15.8K - ₫58.4K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫27.8K (₫15.2K - ₫46.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.94M (₫1.17M - ₫3.5M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo