Giá cả tại Tromsø

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tromsø? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tromsø.

Tromsø thay đổi giá cả hikersbay.com
Tromsø Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Tromsø? Tromsø - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Tromsø - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Tromsø: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,044 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,44 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Tromsø so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 12%. Chi phí sinh hoạt ở Tromsø thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 15%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 8,5%.

Khách sạn có đắt không tại Tromsø? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tromsø?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.78M (NOK 1.22K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Na Uy tại ₫769K (NOK 338). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.62M (NOK 1.15K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.05M (NOK 1.78K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tromsø? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tromsø không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Tromsø, chẳng hạn như: Khoai tây, Chuối, nước đóng chai, cà chua, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tromsø không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tromsø là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tromsø?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 512 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 341 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.02 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 500 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 84.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tromsø, bao gồm cả Khoai tây, Chuối, nước đóng chai, cà chua, or cam


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tromsø trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tromsø

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tromsø

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tromsø

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tromsø

Tromsø - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.62M (₫2.9M - ₫6.44M)

Phí

₫4.62M (₫2.9M - ₫6.44M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.51M (₫1.13M - ₫2.27M)

Internet

₫1.51M (₫1.13M - ₫2.27M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.16M (₫910K - ₫3.41M)

quần Jean

₫2.16M (₫910K - ₫3.41M)
62% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫84.6M

thu nhập trung bình

₫84.6M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫37.5M (₫34.1M - ₫43.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫37.5M (₫34.1M - ₫43.2M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫38.7M (₫31.8M - ₫45.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫38.7M (₫31.8M - ₫45.5M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫88.1K (₫20.5K - ₫159K)

bánh mì

₫88.1K (₫20.5K - ₫159K)
Giá cả ở 2,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫292K (₫227K - ₫568K)

Pho mát

₫292K (₫227K - ₫568K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫64.3K (₫31.8K - ₫132K)

Gạo

₫64.3K (₫31.8K - ₫132K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫99.2K (₫38.4K - ₫136K)

cà chua

₫99.2K (₫38.4K - ₫136K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.8K (₫34.1K - ₫79.6K)

Chuối

₫51.8K (₫34.1K - ₫79.6K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫341K (₫273K - ₫568K)

Rượu

₫341K (₫273K - ₫568K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫512K (₫250K - ₫910K)

nhà hàng rẻ

₫512K (₫250K - ₫910K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫250K (₫205K - ₫273K)

bia địa phương

₫250K (₫205K - ₫273K)
64% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫126K (₫56.8K - ₫171K)

Cà phê

₫126K (₫56.8K - ₫171K)
Giá cả ở 2,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫61.4K (₫45.5K - ₫114K)

chai nước

₫61.4K (₫45.5K - ₫114K)
17% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫341K (₫318K - ₫341K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫341K (₫318K - ₫341K)
25% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫84.4K (₫45.5K - ₫114K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫84.4K (₫45.5K - ₫114K)
34% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tromsø

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.7K (NOK 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫88.1K (NOK 39)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫115K (NOK 51)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫292K (NOK 129)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫31.8K (NOK 14)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫341K (NOK 150)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫65.7K (NOK 29)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫98.4K (NOK 43)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫321K (NOK 141)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫329K (NOK 145)
  11. Táo (1kg) ₫84.9K (NOK 37)
  12. Cam (1kg) ₫69.8K (NOK 31)
  13. Khoai tây (1kg) ₫56.3K (NOK 25)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫52.3K (NOK 23)
  15. Một kg gạo trắng ₫64.3K (NOK 28)
  16. Cà chua (1kg) ₫99.2K (NOK 44)
  17. Chuối (1kg) ₫51.8K (NOK 23)
  18. Hành tây (1kg) ₫53.6K (NOK 24)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫620K (NOK 273)

Giá Trong Nhà Hàng Tromsø

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫512K (NOK 225)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.02M (NOK 889)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫341K (NOK 150)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫250K (NOK 110)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫227K (NOK 100)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫84.4K (NOK 37)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫61.4K (NOK 27)
  8. Cà phê cappuccino ₫126K (NOK 56)

Chi Phí Sinh Hoạt Tromsø

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫94.4K (NOK 42)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.28M (NOK 565)
  3. Xăng (1 lít) ₫51.2K (NOK 23)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫796M (NOK 350K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫37.5M (NOK 16.5K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.8M (NOK 11.4K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫47.6M (NOK 20.9K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫38.7M (NOK 17K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.62M (NOK 2.03K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.51M (NOK 662)
  11. numb_34 ₫1.13M (NOK 499)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.16M (NOK 950)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫928K (NOK 408)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.73M (NOK 1.2K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.95M (NOK 1.3K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫758M (NOK 333K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.95M (NOK 3.5K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫147M (NOK 64.7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫164M (NOK 72K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫106M (NOK 46.8K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫84.6M (NOK 37.2K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫216K (NOK 95)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫27.3K (NOK 12)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.28M (NOK 564)

Tromsø chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Tromsø Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Tromsø

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫973K (NOK 428)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫654K (NOK 288)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫318K (NOK 140)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫84.4K (₫45.5K - ₫114K)
34% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫126K (₫56.8K - ₫171K)
Giá cả ở 2.6% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫512K (₫250K - ₫910K)
Rất giống như ở nước Mỹ

cà chua

₫99.2K (₫38.4K - ₫136K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫341K (₫318K - ₫341K)
25% hơn nước Mỹ

Gạo

₫64.3K (₫31.8K - ₫132K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ