Giá cả tại Tønsberg

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tønsberg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tønsberg.

Tønsberg thay đổi giá cả hikersbay.com
Tønsberg Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Tønsberg? Tønsberg - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Tønsberg - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Tønsberg: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 8 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Tønsberg so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 7,5%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 22%. Chi phí sinh hoạt ở Tønsberg thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 14%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 7%.

Khách sạn có đắt không tại Tønsberg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tønsberg?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.79M (NOK 1.21K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.2M (NOK 954) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.79M (NOK 1.21K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tønsberg? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tønsberg không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Tønsberg, chẳng hạn như: Trứng, Pho mát, hành tây, bánh mì, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tønsberg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tønsberg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tønsberg?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 460 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 322 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.53 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 345 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tønsberg, bao gồm cả Trứng, Pho mát, hành tây, bánh mì, or ức gà


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tønsberg trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tønsberg

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tønsberg

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tønsberg

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tønsberg

Tønsberg - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.65M (₫2.74M - ₫9.21M)

Phí

₫3.65M (₫2.74M - ₫9.21M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.92M (₫1.04M - ₫2.76M)

Internet

₫1.92M (₫1.04M - ₫2.76M)
6,7% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.56M (₫921K - ₫3.45M)

quần Jean

₫2.56M (₫921K - ₫3.45M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫96.7M

thu nhập trung bình

₫96.7M
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫24.5M (₫20.7M - ₫27.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫24.5M (₫20.7M - ₫27.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫72K (₫55.2K - ₫184K)

bánh mì

₫72K (₫55.2K - ₫184K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫184K (₫138K - ₫322K)

Pho mát

₫184K (₫138K - ₫322K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫82.9K (₫34.5K - ₫138K)

Gạo

₫82.9K (₫34.5K - ₫138K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫88.6K (₫55.2K - ₫138K)

cà chua

₫88.6K (₫55.2K - ₫138K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫46K (₫34.5K - ₫80.6K)

Chuối

₫46K (₫34.5K - ₫80.6K)
8,3% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫173K (₫173K - ₫437K)

Rượu

₫173K (₫173K - ₫437K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫460K (₫345K - ₫1.15M)

nhà hàng rẻ

₫460K (₫345K - ₫1.15M)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫173K (₫173K - ₫276K)

bia địa phương

₫173K (₫173K - ₫276K)
14% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫104K (₫80.6K - ₫127K)

Cà phê

₫104K (₫80.6K - ₫127K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫75.1K (₫57.5K - ₫96.7K)

chai nước

₫75.1K (₫57.5K - ₫96.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫322K (₫276K - ₫460K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫322K (₫276K - ₫460K)
18% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫73.2K (₫48.3K - ₫115K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫73.2K (₫48.3K - ₫115K)
16% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tønsberg

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫49.5K (NOK 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫72K (NOK 31)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫80.6K (NOK 35)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫184K (NOK 80)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫34.5K (NOK 15)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫173K (NOK 75)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫73.6K (NOK 32)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫109K (NOK 48)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫315K (NOK 137)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫332K (NOK 144)
  11. Táo (1kg) ₫81.4K (NOK 35)
  12. Cam (1kg) ₫70.1K (NOK 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫46K (NOK 20)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫54.1K (NOK 24)
  15. Một kg gạo trắng ₫82.9K (NOK 36)
  16. Cà chua (1kg) ₫88.6K (NOK 39)
  17. Chuối (1kg) ₫46K (NOK 20)
  18. Hành tây (1kg) ₫61K (NOK 27)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫647K (NOK 281)

Giá Trong Nhà Hàng Tønsberg

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫460K (NOK 200)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.53M (NOK 1.1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫322K (NOK 140)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫173K (NOK 75)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫229K (NOK 100)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫73.2K (NOK 32)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫75.1K (NOK 33)
  8. Cà phê cappuccino ₫104K (NOK 45)

Chi Phí Sinh Hoạt Tønsberg

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫85.2K (NOK 37)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.61M (NOK 700)
  3. Xăng (1 lít) ₫46.3K (NOK 20)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫808M (NOK 351K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.1M (NOK 7K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫28.8M (NOK 12.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫24.5M (NOK 10.7K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.65M (NOK 1.59K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.92M (NOK 834)
  10. numb_34 ₫1.09M (NOK 471)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.56M (NOK 1.11K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫806K (NOK 350)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.5M (NOK 1.09K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫3.22M (NOK 1.4K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫750M (NOK 326K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.6M (NOK 2K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫329M (NOK 143K)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫96.7M (NOK 42K)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,8%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫311K (NOK 135)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37.6K (NOK 16.4)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.1M (NOK 477)

Tønsberg chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Tønsberg Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Tønsberg

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.38M (NOK 600)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫288K (NOK 125)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫96.7M
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫46K (₫34.5K - ₫80.6K)
8.3% hơn nước Mỹ

Gạo

₫82.9K (₫34.5K - ₫138K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.56M (₫921K - ₫3.45M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫73.2K (₫48.3K - ₫115K)
16% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.92M (₫1.04M - ₫2.76M)
6.7% hơn nước Mỹ