Giá cả tại Stokke

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Stokke? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Stokke.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Stokke? Stokke - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Stokke - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Stokke: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0437 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,437 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Stokke so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ trả tiền cho thực phẩm như chúng tôi trả ở đây Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 13%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Stokke thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 12%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 12%.

Khách sạn có đắt không tại Stokke? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Stokke?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.88M (NOK 1.26K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.32M (NOK 576) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫2.46M (NOK 1.07K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Na Uy tại ₫2.51M (NOK 1.1K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.99M (NOK 1.31K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.39M (NOK 2.35K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Stokke? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Stokke không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Stokke, chẳng hạn như: Bia, ức gà, bia nước ngoài, hành tây, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Stokke không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Stokke là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Stokke?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 458 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 292 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.29 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 389 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 55 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Stokke, bao gồm cả Bia, ức gà, bia nước ngoài, hành tây, or Gạo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Stokke trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Stokke

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Stokke

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Stokke

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Stokke

Stokke - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.89M (₫2.29M - ₫9.16M)

Phí

₫3.89M (₫2.29M - ₫9.16M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.12M (₫662K - ₫2.49M)

Internet

₫1.12M (₫662K - ₫2.49M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.26M (₫1.13M - ₫3.09M)

quần Jean

₫1.26M (₫1.13M - ₫3.09M)
Giá cả ở 5,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫82.2M

thu nhập trung bình

₫82.2M
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫20.6M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20.6M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫45.8K (₫42.9K - ₫137K)

bánh mì

₫45.8K (₫42.9K - ₫137K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫237K (₫204K - ₫458K)

Pho mát

₫237K (₫204K - ₫458K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫71.8K (₫34.3K - ₫206K)

Gạo

₫71.8K (₫34.3K - ₫206K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫93.8K (₫43.5K - ₫160K)

cà chua

₫93.8K (₫43.5K - ₫160K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.1K (₫41.2K - ₫66.4K)

Chuối

₫51.1K (₫41.2K - ₫66.4K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫298K (₫256K - ₫572K)

Rượu

₫298K (₫256K - ₫572K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫458K (₫275K - ₫916K)

nhà hàng rẻ

₫458K (₫275K - ₫916K)
Giá cả ở 9,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫195K (₫171K - ₫298K)

bia địa phương

₫195K (₫171K - ₫298K)
28% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫107K (₫71K - ₫146K)

Cà phê

₫107K (₫71K - ₫146K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫45.8K (₫45.8K - ₫103K)

chai nước

₫45.8K (₫45.8K - ₫103K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫292K (₫275K - ₫366K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫292K (₫275K - ₫366K)
7% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫55K (₫48.1K - ₫124K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫55K (₫48.1K - ₫124K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Stokke

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫42.4K (NOK 18.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫45.8K (NOK 20)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫82.2K (NOK 36)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫237K (NOK 104)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫37.8K (NOK 16.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫298K (NOK 130)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫76.8K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫88.9K (NOK 39)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫322K (NOK 141)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫315K (NOK 138)
  11. Táo (1kg) ₫49.5K (NOK 22)
  12. Cam (1kg) ₫68.6K (NOK 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫45.7K (NOK 20)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫52.4K (NOK 23)
  15. Một kg gạo trắng ₫71.8K (NOK 31)
  16. Cà chua (1kg) ₫93.8K (NOK 41)
  17. Chuối (1kg) ₫51.1K (NOK 22)
  18. Hành tây (1kg) ₫40K (NOK 17.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫652K (NOK 285)

Giá Trong Nhà Hàng Stokke

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫458K (NOK 200)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.29M (NOK 1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫292K (NOK 128)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫195K (NOK 85)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫206K (NOK 90)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫55K (NOK 24)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫45.8K (NOK 20)
  8. Cà phê cappuccino ₫107K (NOK 47)

Chi Phí Sinh Hoạt Stokke

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫88.2K (NOK 39)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.49M (NOK 650)
  3. Xăng (1 lít) ₫50.9K (NOK 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫916M (NOK 400K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫14.9M (NOK 6.5K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.8M (NOK 9.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.6M (NOK 9K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.89M (NOK 1.7K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.12M (NOK 490)
  10. numb_34 ₫863K (NOK 377)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.26M (NOK 550)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫572K (NOK 250)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.29M (NOK 1K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫3.32M (NOK 1.45K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫889M (NOK 388K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.33M (NOK 3.2K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫57.2M (NOK 25K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫202M (NOK 88.1K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫45.8M (NOK 20K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫82.2M (NOK 35.9K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫229K (NOK 100)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫36.1K (NOK 15.7)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.19M (NOK 520)

Chi Phí Giải Trí Stokke

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.43M (NOK 625)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫309K (NOK 135)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫458K (₫275K - ₫916K)
Giá cả ở 9.8% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.12M (₫662K - ₫2.49M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫292K (₫275K - ₫366K)
7% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫1.26M (₫1.13M - ₫3.09M)
Giá cả ở 5.5% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫82.2M
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫45.8K (₫42.9K - ₫137K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ