Giá cả tại Skien

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Skien? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Skien.

Skien thay đổi giá cả hikersbay.com
Skien Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Skien là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Skien cao hơn so với nước Mỹ không? Skien - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Skien: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Skien thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt ở Skien thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 33%.

Khách sạn có đắt không tại Skien? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Skien?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.7M (NOK 1.17K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.66M (NOK 721) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.55M (NOK 1.11K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Skien? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Skien không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Skien, chẳng hạn như: Thịt bò, Rượu, Sữa, nước đóng chai, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Skien không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Skien là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Skien?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 437 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 287 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.84 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 451 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 76.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Skien, bao gồm cả Thịt bò, Rượu, Sữa, nước đóng chai, or Trứng


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Skien không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Skien

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Skien

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Skien

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Skien

Skien - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.84M (₫2.3M - ₫9.2M)

Phí

₫2.84M (₫2.3M - ₫9.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.08M (₫664K - ₫1.84M)

Internet

₫1.08M (₫664K - ₫1.84M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.84M (₫1.14M - ₫3.1M)

quần Jean

₫1.84M (₫1.14M - ₫3.1M)
38% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫71.7M

thu nhập trung bình

₫71.7M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.6M (₫27.6M - ₫27.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.6M (₫27.6M - ₫27.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫76.2K (₫43.1K - ₫138K)

bánh mì

₫76.2K (₫43.1K - ₫138K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫252K (₫207K - ₫460K)

Pho mát

₫252K (₫207K - ₫460K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫62.1K (₫34.5K - ₫207K)

Gạo

₫62.1K (₫34.5K - ₫207K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫65.9K (₫43.7K - ₫161K)

cà chua

₫65.9K (₫43.7K - ₫161K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫49.8K (₫41.4K - ₫66.7K)

Chuối

₫49.8K (₫41.4K - ₫66.7K)
17% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫315K (₫230K - ₫575K)

Rượu

₫315K (₫230K - ₫575K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫437K (₫276K - ₫690K)

nhà hàng rẻ

₫437K (₫276K - ₫690K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫225K (₫138K - ₫299K)

bia địa phương

₫225K (₫138K - ₫299K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫97.3K (₫69K - ₫147K)

Cà phê

₫97.3K (₫69K - ₫147K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫52.9K (₫46K - ₫103K)

chai nước

₫52.9K (₫46K - ₫103K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫287K (₫276K - ₫345K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫287K (₫276K - ₫345K)
5,2% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫76.3K (₫48.3K - ₫126K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫76.3K (₫48.3K - ₫126K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Skien

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫43.2K (NOK 18.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫76.2K (NOK 33)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫98.8K (NOK 43)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫252K (NOK 110)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫41.8K (NOK 18.2)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫315K (NOK 137)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫75.8K (NOK 33)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫97.6K (NOK 42)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫336K (NOK 146)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫334K (NOK 145)
  11. Táo (1kg) ₫74.8K (NOK 33)
  12. Cam (1kg) ₫59K (NOK 26)
  13. Khoai tây (1kg) ₫48.2K (NOK 21)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫52.1K (NOK 23)
  15. Một kg gạo trắng ₫62.1K (NOK 27)
  16. Cà chua (1kg) ₫65.9K (NOK 29)
  17. Chuối (1kg) ₫49.8K (NOK 22)
  18. Hành tây (1kg) ₫37.5K (NOK 16.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫602K (NOK 262)

Giá Trong Nhà Hàng Skien

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫437K (NOK 190)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.84M (NOK 800)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫287K (NOK 125)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫225K (NOK 98)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫215K (NOK 94)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫76.3K (NOK 33)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫52.9K (NOK 23)
  8. Cà phê cappuccino ₫97.3K (NOK 42)

Chi Phí Sinh Hoạt Skien

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫103K (NOK 45)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.03M (NOK 450)
  3. Xăng (1 lít) ₫49.4K (NOK 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫701M (NOK 305K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.7M (NOK 6.83K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫28.7M (NOK 12.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.6M (NOK 12K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.84M (NOK 1.23K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.08M (NOK 470)
  10. numb_34 ₫866K (NOK 377)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.84M (NOK 800)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫977K (NOK 425)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.18M (NOK 950)
  14. 1 đôi giày da nam ₫3.22M (NOK 1.4K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫801M (NOK 348K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.6M (NOK 3.31K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫74.3M (NOK 32.3K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫82.8M (NOK 36K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫55.2M (NOK 24K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫71.7M (NOK 31.2K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,1%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫230K (NOK 100)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫36.2K (NOK 15.7)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.2M (NOK 520)

Skien chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Skien Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Skien

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫996K (NOK 433)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫138K (NOK 60)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫299K (NOK 130)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫1.08M (₫664K - ₫1.84M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫287K (₫276K - ₫345K)
5.2% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫252K (₫207K - ₫460K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.84M (₫1.14M - ₫3.1M)
38% hơn nước Mỹ

cà chua

₫65.9K (₫43.7K - ₫161K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.6M (₫27.6M - ₫27.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ