Giá cả tại Ski

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ski? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ski.

Ski thay đổi giá cả hikersbay.com
Ski Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Ski? Ski - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Ski - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Ski: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 8 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Ski so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ trả tiền cho thực phẩm như chúng tôi trả ở đây Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 17%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Ski thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 8,4%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 31%.

Khách sạn có đắt không tại Ski? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ski?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.74M (NOK 1.19K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.45M (NOK 1.07K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.31M (NOK 1.44K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ski? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ski không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Ski, chẳng hạn như: Pho mát, Trứng, Thuốc lá, cà chua, or Khoai tây (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ski không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ski là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ski?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 460 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 293 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.3 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 506 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 76.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ski, bao gồm cả Pho mát, Trứng, Thuốc lá, cà chua, or Khoai tây


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ski trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ski

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ski

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ski

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Ski

Ski - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.25M (₫2.3M - ₫9.21M)

Phí

₫4.25M (₫2.3M - ₫9.21M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.13M (₫665K - ₫1.84M)

Internet

₫1.13M (₫665K - ₫1.84M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.12M (₫1.14M - ₫3.11M)

quần Jean

₫2.12M (₫1.14M - ₫3.11M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫80.6M

thu nhập trung bình

₫80.6M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫35.7M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫35.7M
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫34.5M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫34.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫76.2K (₫43.2K - ₫138K)

bánh mì

₫76.2K (₫43.2K - ₫138K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫237K (₫161K - ₫460K)

Pho mát

₫237K (₫161K - ₫460K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫23K (₫23K - ₫207K)

Gạo

₫23K (₫23K - ₫207K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫57.5K (₫43.7K - ₫161K)

cà chua

₫57.5K (₫43.7K - ₫161K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.5K (₫41.4K - ₫92.1K)

Chuối

₫51.5K (₫41.4K - ₫92.1K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫357K (₫276K - ₫575K)

Rượu

₫357K (₫276K - ₫575K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫460K (₫276K - ₫690K)

nhà hàng rẻ

₫460K (₫276K - ₫690K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫253K (₫172K - ₫299K)

bia địa phương

₫253K (₫172K - ₫299K)
67% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫108K (₫71.3K - ₫147K)

Cà phê

₫108K (₫71.3K - ₫147K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫62K (₫46K - ₫104K)

chai nước

₫62K (₫46K - ₫104K)
19% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫293K (₫276K - ₫345K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫293K (₫276K - ₫345K)
7,8% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫76.4K (₫48.3K - ₫124K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫76.4K (₫48.3K - ₫124K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ski

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫51K (NOK 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫76.2K (NOK 33)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫69K (NOK 30)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫237K (NOK 103)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫48.1K (NOK 21)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫357K (NOK 155)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫77.2K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫97.8K (NOK 42)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫357K (NOK 155)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫349K (NOK 152)
  11. Táo (1kg) ₫74.9K (NOK 33)
  12. Cam (1kg) ₫69.8K (NOK 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫27.6K (NOK 12)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫62.3K (NOK 27)
  15. Một kg gạo trắng ₫23K (NOK 10)
  16. Cà chua (1kg) ₫57.5K (NOK 25)
  17. Chuối (1kg) ₫51.5K (NOK 22)
  18. Hành tây (1kg) ₫34.5K (NOK 15)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫693K (NOK 301)

Giá Trong Nhà Hàng Ski

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫460K (NOK 200)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.3M (NOK 1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫293K (NOK 128)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫253K (NOK 110)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫253K (NOK 110)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫76.4K (NOK 33)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫62K (NOK 27)
  8. Cà phê cappuccino ₫108K (NOK 47)

Chi Phí Sinh Hoạt Ski

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫102K (NOK 45)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.3M (NOK 1K)
  3. Xăng (1 lít) ₫51.2K (NOK 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫921M (NOK 400K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫35.7M (NOK 15.5K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫23M (NOK 10K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫41.4M (NOK 18K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫34.5M (NOK 15K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.25M (NOK 1.85K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.13M (NOK 490)
  11. numb_34 ₫867K (NOK 377)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.12M (NOK 921)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.11M (NOK 484)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.5M (NOK 1.08K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.34M (NOK 1.45K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫893M (NOK 388K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.61M (NOK 3.31K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫203M (NOK 88.1K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫80.6M (NOK 35K)
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫230K (NOK 100)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫36.2K (NOK 15.7)
  23. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.2M (NOK 520)

Chi Phí Giải Trí Ski

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫690K (NOK 300)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫391K (NOK 170)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫237K (₫161K - ₫460K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫108K (₫71.3K - ₫147K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.13M (₫665K - ₫1.84M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫51.5K (₫41.4K - ₫92.1K)
21% hơn nước Mỹ

chai nước

₫62K (₫46K - ₫104K)
19% hơn nước Mỹ

Gạo

₫23K (₫23K - ₫207K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ