Giá cả tại Sarpsborg

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sarpsborg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sarpsborg.

Sarpsborg thay đổi giá cả hikersbay.com
Sarpsborg Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Sarpsborg là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Sarpsborg cao hơn so với nước Mỹ không? Sarpsborg - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Sarpsborg: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Sarpsborg thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 21%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 30%. Chi phí sinh hoạt ở Sarpsborg thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 63%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Sarpsborg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sarpsborg?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫1.44M (NOK 627). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.1M (NOK 1.35K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Sarpsborg? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sarpsborg không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Sarpsborg, chẳng hạn như: ức gà, cà chua, cam, Trứng, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sarpsborg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sarpsborg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sarpsborg?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 458 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 241 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.15 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 253 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sarpsborg, bao gồm cả ức gà, cà chua, cam, Trứng, or Bia


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Sarpsborg không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sarpsborg

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sarpsborg

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Sarpsborg

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sarpsborg

Sarpsborg - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.45M

Phí

₫3.45M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.54M

Internet

₫1.54M
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫62.1M

thu nhập trung bình

₫62.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫18.4M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫18.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.6M (₫23M - ₫29.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.6M (₫23M - ₫29.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫184K

Pho mát

₫184K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫57.5K

Gạo

₫57.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫23K

cà chua

₫23K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫46K

Chuối

₫46K
7,8% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫345K

Rượu

₫345K
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫458K

nhà hàng rẻ

₫458K
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫126K (₫92K - ₫161K)

bia địa phương

₫126K (₫92K - ₫161K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫80.5K

Cà phê

₫80.5K
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫59.8K (₫50.6K - ₫69K)

chai nước

₫59.8K (₫50.6K - ₫69K)
14% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫241K (₫230K - ₫253K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫241K (₫230K - ₫253K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫54K (₫39.1K - ₫69K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫54K (₫39.1K - ₫69K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Sarpsborg

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫43.7K (NOK 19)
  2. Trứng (bình thường) (12) ₫69K (NOK 30)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫184K (NOK 80)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫34.5K (NOK 15)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫345K (NOK 150)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫69K (NOK 30)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫57.5K (NOK 25)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫320K (NOK 139)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫253K (NOK 110)
  10. Táo (1kg) ₫46K (NOK 20)
  11. Cam (1kg) ₫46K (NOK 20)
  12. Khoai tây (1kg) ₫34.5K (NOK 15)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫34.5K (NOK 15)
  14. Một kg gạo trắng ₫57.5K (NOK 25)
  15. Cà chua (1kg) ₫23K (NOK 10)
  16. Chuối (1kg) ₫46K (NOK 20)
  17. Hành tây (1kg) ₫46K (NOK 20)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫460K (NOK 200)

Giá Trong Nhà Hàng Sarpsborg

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫458K (NOK 199)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.15M (NOK 500)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫241K (NOK 105)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫126K (NOK 55)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫54K (NOK 24)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫59.8K (NOK 26)
  7. Cà phê cappuccino ₫80.5K (NOK 35)

Chi Phí Sinh Hoạt Sarpsborg

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫57.5K (NOK 25)
  2. Xăng (1 lít) ₫46K (NOK 20)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18.4M (NOK 8K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.1M (NOK 7K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫32.6M (NOK 14.2K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.6M (NOK 12K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.45M (NOK 1.5K)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.05M (NOK 3.5K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.54M (NOK 669)
  10. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫94.7M (NOK 41.2K)
  11. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫88.5M (NOK 38.5K)
  12. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫59.8M (NOK 26K)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫62.1M (NOK 27K)
  14. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2,7%

Sarpsborg chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Sarpsborg Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Sarpsborg

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.15M (NOK 500)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫241K (₫230K - ₫253K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫345K
Giá cả ở 9.6% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫54K (₫39.1K - ₫69K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫18.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫57.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ