Giá cả tại Porsgrunn

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Porsgrunn? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Porsgrunn.

Porsgrunn thay đổi giá cả hikersbay.com
Porsgrunn Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Porsgrunn là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Porsgrunn cao hơn so với nước Mỹ không? Porsgrunn - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Porsgrunn: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Porsgrunn so với những gì có trong nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 7,7%. Chi phí sinh hoạt ở Porsgrunn thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 16%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 9%.

Khách sạn có đắt không tại Porsgrunn? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Porsgrunn?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.74M (NOK 1.19K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.77M (NOK 1.2K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Porsgrunn? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Porsgrunn không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Porsgrunn, chẳng hạn như: Trứng, Chuối, cam, Sữa, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Porsgrunn không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Porsgrunn là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Porsgrunn?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 460 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 293 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.59 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 451 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Porsgrunn, bao gồm cả Trứng, Chuối, cam, Sữa, or Pho mát


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Porsgrunn không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Porsgrunn

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Porsgrunn

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Porsgrunn

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Porsgrunn

Porsgrunn - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.25M (₫2.3M - ₫10.3M)

Phí

₫4.25M (₫2.3M - ₫10.3M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.13M (₫664K - ₫1.84M)

Internet

₫1.13M (₫664K - ₫1.84M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.61M (₫1.14M - ₫3.1M)

quần Jean

₫1.61M (₫1.14M - ₫3.1M)
21% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫68M

thu nhập trung bình

₫68M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫18.4M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.4M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫76.2K (₫43.1K - ₫138K)

bánh mì

₫76.2K (₫43.1K - ₫138K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫247K (₫184K - ₫460K)

Pho mát

₫247K (₫184K - ₫460K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫36.8K (₫34.5K - ₫207K)

Gạo

₫36.8K (₫34.5K - ₫207K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫92K (₫43.7K - ₫161K)

cà chua

₫92K (₫43.7K - ₫161K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.4K (₫36.8K - ₫87.4K)

Chuối

₫51.4K (₫36.8K - ₫87.4K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫356K (₫276K - ₫598K)

Rượu

₫356K (₫276K - ₫598K)
Giá cả ở 6,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫460K (₫276K - ₫690K)

nhà hàng rẻ

₫460K (₫276K - ₫690K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫225K (₫172K - ₫299K)

bia địa phương

₫225K (₫172K - ₫299K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫107K (₫71.3K - ₫147K)

Cà phê

₫107K (₫71.3K - ₫147K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫57.5K (₫46K - ₫103K)

chai nước

₫57.5K (₫46K - ₫103K)
9,8% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫293K (₫276K - ₫391K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫293K (₫276K - ₫391K)
7,3% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫59.8K (₫48.3K - ₫124K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫59.8K (₫48.3K - ₫124K)
Giá cả ở 5,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Porsgrunn

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.6K (NOK 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫76.2K (NOK 33)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫86.6K (NOK 38)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫247K (NOK 107)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫48K (NOK 21)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫356K (NOK 155)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫77.1K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫97.7K (NOK 42)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫317K (NOK 138)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫322K (NOK 140)
  11. Táo (1kg) ₫71.3K (NOK 31)
  12. Cam (1kg) ₫69K (NOK 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫48.3K (NOK 21)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫56.3K (NOK 25)
  15. Một kg gạo trắng ₫36.8K (NOK 16)
  16. Cà chua (1kg) ₫92K (NOK 40)
  17. Chuối (1kg) ₫51.4K (NOK 22)
  18. Hành tây (1kg) ₫54.3K (NOK 24)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫692K (NOK 301)

Giá Trong Nhà Hàng Porsgrunn

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫460K (NOK 200)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.59M (NOK 690)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫293K (NOK 128)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫225K (NOK 98)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫223K (NOK 97)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫59.8K (NOK 26)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫57.5K (NOK 25)
  8. Cà phê cappuccino ₫107K (NOK 47)

Chi Phí Sinh Hoạt Porsgrunn

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫108K (NOK 47)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.38M (NOK 600)
  3. Xăng (1 lít) ₫46.3K (NOK 20)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫839M (NOK 365K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.8M (NOK 6K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23M (NOK 10K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18.4M (NOK 8K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.25M (NOK 1.85K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.13M (NOK 490)
  10. numb_34 ₫866K (NOK 377)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.61M (NOK 700)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫690K (NOK 300)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.95M (NOK 850)
  14. 1 đôi giày da nam ₫2.76M (NOK 1.2K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫874M (NOK 380K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.6M (NOK 3.31K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫69M (NOK 30K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫203M (NOK 88.1K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫46M (NOK 20K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫68M (NOK 29.6K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,2%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫230K (NOK 100)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫36.2K (NOK 15.7)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.2M (NOK 520)

Porsgrunn chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Porsgrunn Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Porsgrunn

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.15M (NOK 500)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫276K (NOK 120)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫92K (₫43.7K - ₫161K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫4.25M (₫2.3M - ₫10.3M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫51.4K (₫36.8K - ₫87.4K)
21% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫68M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫107K (₫71.3K - ₫147K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫293K (₫276K - ₫391K)
7.3% hơn nước Mỹ