Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ostre Toten? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ostre Toten.
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Ostre Toten so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 8,3%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 17%. Chi phí sinh hoạt tại Ostre Toten có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 9,8%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ostre Toten không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ostre Toten là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ostre Toten?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 460 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 293 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.3 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 506 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 76.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ostre Toten, bao gồm cả cam, Rượu, Trứng, Chuối, or Thuốc lá
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Ostre Toten không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.
Phí
₫4.25M (₫2.3M - ₫9.2M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.13M (₫664K - ₫1.84M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.12M (₫1.14M - ₫3.1M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫76.2K (₫43.1K - ₫138K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫297K (₫207K - ₫460K)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫74K (₫34.5K - ₫207K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫116K (₫43.7K - ₫161K)
Giá cả ở 6,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫51.4K (₫41.4K - ₫66.7K)
21% hơn nước Mỹ
Rượu
₫356K (₫276K - ₫575K)
Giá cả ở 6,5% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫460K (₫276K - ₫690K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫253K (₫172K - ₫299K)
66% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫107K (₫71.3K - ₫147K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫61.9K (₫46K - ₫103K)
18% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫293K (₫276K - ₫345K)
7,3% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫76.3K (₫48.3K - ₫124K)
21% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ostre Toten
Giá Trong Nhà Hàng Ostre Toten
Chi Phí Sinh Hoạt Ostre Toten
Chi Phí Giải Trí Ostre Toten
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫76.3K (₫48.3K - ₫124K)
21% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫76.2K (₫43.1K - ₫138K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫297K (₫207K - ₫460K)
Giá cả ở 9.2% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫61.9K (₫46K - ₫103K)
18% hơn nước Mỹ
Phí
₫4.25M (₫2.3M - ₫9.2M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ