Giá cả tại Nesbyen

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nesbyen? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nesbyen.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Nesbyen? Nesbyen - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Nesbyen - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Nesbyen: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Nesbyen so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 12%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 20%. Chi phí sinh hoạt tại Nesbyen có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Nesbyen? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nesbyen?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.61M (NOK 1.14K).


Có đắt không trong các cửa hàng ở Nesbyen? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Nesbyen không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Nesbyen, chẳng hạn như: Thịt bò, Thuốc lá, Táo, Sữa, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nesbyen không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nesbyen là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nesbyen?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 542 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 346 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.3 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 506 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nesbyen, bao gồm cả Thịt bò, Thuốc lá, Táo, Sữa, or Pho mát


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Nesbyen trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Nesbyen

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Nesbyen

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Nesbyen

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Nesbyen

Nesbyen - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.58M (₫3.91M - ₫8.05M)

Phí

₫5.58M (₫3.91M - ₫8.05M)
6,7% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.24M (₫805K - ₫1.84M)

Internet

₫1.24M (₫805K - ₫1.84M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.03M (₫1.38M - ₫2.76M)

quần Jean

₫2.03M (₫1.38M - ₫2.76M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫71.7K (₫37.6K - ₫87.4K)

bánh mì

₫71.7K (₫37.6K - ₫87.4K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫320K (₫207K - ₫690K)

Pho mát

₫320K (₫207K - ₫690K)
Giá cả ở 2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫74.2K (₫46K - ₫92K)

Gạo

₫74.2K (₫46K - ₫92K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫116K (₫57.5K - ₫189K)

cà chua

₫116K (₫57.5K - ₫189K)
Giá cả ở 6,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫61.8K (₫46K - ₫92K)

Chuối

₫61.8K (₫46K - ₫92K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫368K (₫253K - ₫575K)

Rượu

₫368K (₫253K - ₫575K)
Giá cả ở 3,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫542K (₫368K - ₫920K)

nhà hàng rẻ

₫542K (₫368K - ₫920K)
6,6% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫253K (₫161K - ₫276K)

bia địa phương

₫253K (₫161K - ₫276K)
66% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫115K (₫80.5K - ₫138K)

Cà phê

₫115K (₫80.5K - ₫138K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫63.2K (₫50.6K - ₫69K)

chai nước

₫63.2K (₫50.6K - ₫69K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫346K (₫310K - ₫414K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫346K (₫310K - ₫414K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫73.6K (₫57.5K - ₫138K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫73.6K (₫57.5K - ₫138K)
16% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Nesbyen

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫51.4K (NOK 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫71.7K (NOK 31)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫93.5K (NOK 41)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫320K (NOK 139)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫52.4K (NOK 23)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫368K (NOK 160)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫77.7K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫96.9K (NOK 42)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫345K (NOK 150)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫364K (NOK 158)
  11. Táo (1kg) ₫79.4K (NOK 35)
  12. Cam (1kg) ₫78.9K (NOK 34)
  13. Khoai tây (1kg) ₫65.5K (NOK 28)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫62.6K (NOK 27)
  15. Một kg gạo trắng ₫74.2K (NOK 32)
  16. Cà chua (1kg) ₫116K (NOK 51)
  17. Chuối (1kg) ₫61.8K (NOK 27)
  18. Hành tây (1kg) ₫58.2K (NOK 25)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫734K (NOK 319)

Giá Trong Nhà Hàng Nesbyen

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫542K (NOK 236)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.3M (NOK 1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫346K (NOK 150)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫253K (NOK 110)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫218K (NOK 95)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫73.6K (NOK 32)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫63.2K (NOK 28)
  8. Cà phê cappuccino ₫115K (NOK 50)

Chi Phí Sinh Hoạt Nesbyen

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.25M (NOK 980)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.81M (NOK 1.22K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫989M (NOK 430K)
  4. Xăng (1 lít) ₫49.5K (NOK 22)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫805M (NOK 350K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.58M (NOK 2.43K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.75M (NOK 3.37K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.24M (NOK 541)
  9. numb_34 ₫920K (NOK 400)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫295M (NOK 128K)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,5%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫333K (NOK 145)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫40.2K (NOK 17.5)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.66M (NOK 720)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.03M (NOK 885)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.03M (NOK 450)

Chi Phí Giải Trí Nesbyen

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫368K (NOK 160)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫542K (₫368K - ₫920K)
6.6% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫71.7K (₫37.6K - ₫87.4K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.24M (₫805K - ₫1.84M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫115K (₫80.5K - ₫138K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫368K (₫253K - ₫575K)
Giá cả ở 3.5% thấp hơn so với nước Mỹ