Giá cả tại Narvik

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Narvik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Narvik.

Narvik thay đổi giá cả hikersbay.com
Narvik Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Narvik? Narvik - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Narvik - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Narvik: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Narvik so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ trả tiền cho thực phẩm như chúng tôi trả ở đây Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Narvik thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 14%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.

Khách sạn có đắt không tại Narvik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Narvik?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.23M (NOK 970). Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.39M (NOK 1.04K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Narvik? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Narvik không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Narvik, chẳng hạn như: bánh mì, Rượu, Táo, ức gà, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Narvik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Narvik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Narvik?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 460 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 310 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.95 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 501 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 47 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Narvik, bao gồm cả bánh mì, Rượu, Táo, ức gà, or cà chua


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Narvik trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Narvik

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Narvik

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Narvik

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Narvik

Narvik - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.44M (₫2.44M - ₫6.51M)

Phí

₫2.44M (₫2.44M - ₫6.51M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.52M (₫1.15M - ₫2.73M)

Internet

₫1.52M (₫1.15M - ₫2.73M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.18M (₫920K - ₫3.45M)

quần Jean

₫2.18M (₫920K - ₫3.45M)
64% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫78.2M

thu nhập trung bình

₫78.2M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.3M (₫16.1M - ₫25.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.3M (₫16.1M - ₫25.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫26.8M (₫23M - ₫34.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫26.8M (₫23M - ₫34.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫89.1K (₫20.7K - ₫161K)

bánh mì

₫89.1K (₫20.7K - ₫161K)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫296K (₫230K - ₫575K)

Pho mát

₫296K (₫230K - ₫575K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫65K (₫32.2K - ₫133K)

Gạo

₫65K (₫32.2K - ₫133K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫100K (₫38.9K - ₫138K)

cà chua

₫100K (₫38.9K - ₫138K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫46K (₫34.5K - ₫80.5K)

Chuối

₫46K (₫34.5K - ₫80.5K)
7,8% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫345K (₫276K - ₫575K)

Rượu

₫345K (₫276K - ₫575K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫460K (₫253K - ₫920K)

nhà hàng rẻ

₫460K (₫253K - ₫920K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫251K (₫207K - ₫294K)

bia địa phương

₫251K (₫207K - ₫294K)
64% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫119K (₫57.5K - ₫172K)

Cà phê

₫119K (₫57.5K - ₫172K)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫47K (₫46K - ₫115K)

chai nước

₫47K (₫46K - ₫115K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫310K (₫276K - ₫345K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫310K (₫276K - ₫345K)
14% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫47K (₫46K - ₫115K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫47K (₫46K - ₫115K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Narvik

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫46K (NOK 20)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫89.1K (NOK 39)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫110K (NOK 48)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫296K (NOK 129)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫32.2K (NOK 14)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫345K (NOK 150)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫66.4K (NOK 29)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫92K (NOK 40)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫324K (NOK 141)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫333K (NOK 145)
  11. Táo (1kg) ₫75.9K (NOK 33)
  12. Cam (1kg) ₫70.6K (NOK 31)
  13. Khoai tây (1kg) ₫56.9K (NOK 25)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫52.9K (NOK 23)
  15. Một kg gạo trắng ₫65K (NOK 28)
  16. Cà chua (1kg) ₫100K (NOK 44)
  17. Chuối (1kg) ₫46K (NOK 20)
  18. Hành tây (1kg) ₫54.2K (NOK 24)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫627K (NOK 273)

Giá Trong Nhà Hàng Narvik

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫460K (NOK 200)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.95M (NOK 850)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫310K (NOK 135)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫251K (NOK 109)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫123K (NOK 53)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫47K (NOK 20)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫47K (NOK 20)
  8. Cà phê cappuccino ₫119K (NOK 52)

Chi Phí Sinh Hoạt Narvik

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫132K (NOK 57)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.55M (NOK 675)
  3. Xăng (1 lít) ₫49.3K (NOK 21)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫805M (NOK 350K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.3M (NOK 8.84K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.8M (NOK 6.87K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫35.6M (NOK 15.5K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫26.8M (NOK 11.7K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.44M (NOK 1.06K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.52M (NOK 662)
  11. numb_34 ₫1.15M (NOK 499)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.18M (NOK 950)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫938K (NOK 408)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.76M (NOK 1.2K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.98M (NOK 1.3K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫766M (NOK 333K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.04M (NOK 3.5K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫184M (NOK 80K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫166M (NOK 72K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫161M (NOK 70K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫78.2M (NOK 34K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫218K (NOK 95)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫27.6K (NOK 12)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.3M (NOK 564)

Chi Phí Giải Trí Narvik

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.03M (NOK 450)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫299K (NOK 130)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫296K (₫230K - ₫575K)
Giá cả ở 9.6% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫47K (₫46K - ₫115K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫78.2M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.18M (₫920K - ₫3.45M)
64% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫119K (₫57.5K - ₫172K)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.52M (₫1.15M - ₫2.73M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ